10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 576

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 576

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 576. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 576

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 576

5751. 割に warini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khá là

Ví dụ 1 :

この映画は割におもしろいわ。
bộ phim này khá là thú vị

Ví dụ 2 :

この料理は割りにおいしい。
Món ăn này khá là ngon.

5752. あぐら agura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngồi khoanh chân

Ví dụ 1 :

彼はあぐらをかいてしゃべっていますね。
anh ta đang ngồi khoanh chân nói chuyện nhỉ

Ví dụ 2 :

あの人は床にあぐらをかいて待っています。
Hắn ta ngồi khoanh chân đợi trên sàn nhà.

5753. 書き言葉 kakikotoba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngôn ngữ viết

Ví dụ 1 :

書き言葉と話し言葉はだいぶ違うことがあります。
giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết cũng có sự khác biệt lớn

Ví dụ 2 :

書き言葉は丁寧形にします。
Ngôn ngữ viết phải dùng thể lịch sự.

5754. ガラス戸 garasudo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa kính

Ví dụ 1 :

お店のガラス戸が割られたんだ。
cửa kính của cửa hàng đó đã bị vỡ rồi

Ví dụ 2 :

ガラス戸は割りやすいです。
Cửa kính thì dễ vỡ.

5755. 既製 kisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm sẵn, may sẵn

Ví dụ 1 :

彼の体型じゃ既製のサイズに合わないよ。
Với kiểu người của anh ta thì không phù hợp với cỡ (quần áo) may sẵn đâu

Ví dụ 2 :

僕の服はいつも既成のものにします。
Quần áo của tôi lúc nào cũng là hàng may sẵn.

5756. 気絶 kizetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất tỉnh

Ví dụ 1 :

彼女は驚いて気絶してしまったの。
cô ấy vì quá bất ngờ mà đã bất tỉnh

Ví dụ 2 :

あの人は怖がって気絶してしまった。
Hắn ta sợ nên bất tỉnh.

5757. 歳末 saimatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối năm

Ví dụ 1 :

デパートの歳末大売出しが始まったよ。
Đợt bán ra mạnh cuối năm của Siêu thị đã bắt đầu rồi

Ví dụ 2 :

歳末品は全部割り引かれます。
Cuối năm thì các mặt hàng đều được giảm giá.

5758. スモッグ sumoggu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khói sương

Ví dụ 1 :

都会の空はスモッグで灰色ね。
Bầu trời của thành phố là màu đen do khói sương nhỉ

Ví dụ 2 :

スモッグが空気にぼんやりした。
Khỏi sương phảng phất trong không khí.

5759. 全速力 zensokuryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : toàn bộ tốc lực

Ví dụ 1 :

久しぶりに全速力で走りました。
Lâu rồi tôi mới dốc hết sức để chạy

Ví dụ 2 :

全速力で宿題をやります。
Tôi làm bài tập về nhà bằng toàn bộ tốc lực.

5760. たこ tako nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con bạch tuộc

Ví dụ 1 :

たこには足が8本ある。
bạch tuộc có 8 cái vòi

Ví dụ 2 :

たこ焼きが大好きです。
Tôi rất thích bạch tuộc nước.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 576. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 577. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!