10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 578

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 578

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 578. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 578

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 578

5771. 物知り monoshiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : am hiểu

Ví dụ 1 :

あの老人はとても物知りだね。
người cao tuổi đó rất am hiểu nhỉ

Ví dụ 2 :

祖父は物知りだ。
Ông tôi là người am hiểu.

5772. 後書き atogaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tái bút

Ví dụ 1 :

後書きをよく読んでください。
hãy đọc kĩ phần tái bút

Ví dụ 2 :

あとがきで何がかければいいの。
Tái bút thì nên viết gì đây.

5773. 薄着 usugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ăn mặc mỏng manh

Ví dụ 1 :

子供たちは冬でも薄着で通します。
bọn trẻ chúng tôi dù là vào mùa đông vẫn ăn mặc mỏng manh

Ví dụ 2 :

冬季で薄着なら風邪にかかりやすい。
Vào mùa đông thì nếu ăn mặc mỏng sẽ dễ bị ốm.

5774. がらがら garagara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xúc miệng phát ra tiếng ọc ọc

Ví dụ 1 :

誰かががらがらとうがいをしているね。
ai đó đang xúc miệng ọc ọc

Ví dụ 2 :

ガラガラとうがいをしないでください。
Đừng có súc miệng ọc ọc.

5775. 暑中見舞い shochuumimai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thăm hỏi trong mùa hè

Ví dụ 1 :

先生に暑中見舞いを出しました。
tôi đã gửi lời hỏi thăm cô giáo vào mùa hè

Ví dụ 2 :

知り合いに暑中見舞いを送りました。
Tôi đã gửi lời thăm hỏi người quen vào mùa hè.

5776. 縦書き tategaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự viết dọc

Ví dụ 1 :

作文は縦書きで書いてください。
hãy viết bài văn này theo chiều dọc của giấy

Ví dụ 2 :

この作文は縦書きだ。
Bài văn này viết dọc.

5777. 早寝 hayane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngủ sớm

Ví dụ 1 :

早寝は健康のためによいことです。
ngủ sớm rất tốt cho sức khoẻ

Ví dụ 2 :

子供は早寝すれば体にいいです。
Trẻ ngon ngủ sớm sẽ tốt cho cơ thể.

5778. 不確か futashika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không chính xác

Ví dụ 1 :

人の記憶は不確かよ。
kí ức của con người là không chính xác

Ví dụ 2 :

子供に不確かなことを教えないでください。
Đừng có dạy trẻ con những điều sai sự thực.

5779. 焼きそば yakisoba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mì xào

Ví dụ 1 :

お祭りで焼きそばを食べたよ。
tôi đã ăn mì xào tại lễ hội rồi

Ví dụ 2 :

焼きそばがおいしい。
Mì xào thì ngon.

5780. 和式 washiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiểu nhật

Ví dụ 1 :

あの家のトイレは和式です。
nhà vệ sinh của ngôi nhà đó theo kiểu nhật

Ví dụ 2 :

和式の家がちょっとつまらないとおもいます。
Tôi nghĩ là nhà kiểu Nhật thì hơi nhàm chán.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 578. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 579. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!