Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 579

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 579. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 579

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 579

5781. 学割 gakuwari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự giảm giá cho học sinh

Ví dụ 1 :

学割だとだいぶ安いな。
Với chế độ giảm giá cho học sinh thì khá là rẻ nhỉ

Ví dụ 2 :

学割でチケットを安く買えた。
Tôi đã mua được vé giá rẻ bởi giảm giá cho học sinh.

5782. 厚着 atsugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần áo dày

Ví dụ 1 :

普段から厚着しないようにしています。
Tôi chú ý không mặc quần áo dày hơn so với ngày thường

Ví dụ 2 :

冬で厚着をしたほうがいい。
Nên mặc quần áo dày.

5783. 雨降り amefuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có mưa

Ví dụ 1 :

雨降りで月が見えなかったね。
vì trời mưa nên tôi đã không nhìn thấy mặt trăng

Ví dụ 2 :

雨降りで体がびっしょりだ。
Do mưa mà cơ thể bị ướt hết rồi.

5784. 書き取り kakitori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : viết chính tả

Ví dụ 1 :

僕たちは毎朝漢字の書き取りをします。
chúng tôi mỗi sáng đều luyện viết kanji

Ví dụ 2 :

小学生にとって書き取りは大切です。
Đối với học sinh tiểu học thì viết chính tả là quan trọng.

5785. かちかち kachikachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cứng rắn, rắn chắc

Ví dụ 1 :

池がかちかちに凍っています。
Cái ao đã đông cứng lại

Ví dụ 2 :

頭がかちかちな子だ。
Đứa bé cứng đầu.

5786. 男性的 danseiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nam tính

Ví dụ 1 :

彼はとても男性的な人です。
anh ta là một người rất nam tính

Ví dụ 2 :

彼女の彼氏は男性的な人だ。
Bạn trai của cô ấy là người nam tính.

5787. 月初め tsukihazime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầu tháng

Ví dụ 1 :

いつも月初めに彼と会います。
tôi luôn gặp anh ta vào đầu tháng

Ví dụ 2 :

月初めどこか旅行したい。
Tôi muốn du lịch đâu đó vào đầu tháng.

5788. 同姓 dousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cùng họ

Ví dụ 1 :

日本では夫婦同姓が一般的よ。
ở nhật bản việc vợ chồng cùng họ là rất phổ biến

Ví dụ 2 :

山田さんと同姓だ。
Tôi và anh Yamada cùng họ.

5789. 長話 nagabanashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : câu chuyện dài

Ví dụ 1 :

母が電話で長話をしているんだ。
mẹ tôi đang nói một câu chuyện dài qua điện thoại

Ví dụ 2 :

それは長話だ。
Đó là câu chuyện dài.

5790. 肌色 hadairo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu da

Ví dụ 1 :

彼女は肌色のシャツを着ています。
cô ấy mặc cái áo màu da

Ví dụ 2 :

服を買うとき、肌色も大切なことです。
Khi mua quần áo thì màu da cũng quan trọng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 579. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 580. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *