Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 581

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 581

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 581. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 581

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 581

5801. あらすじ arasuzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cốt chuyện

Ví dụ 1 :

その映画はどんなあらすじですか。
bộ phim đó có cốt truyện thế nào vậy

Ví dụ 2 :

あの小説のあらすじが面白い。
Cốt truyện quyển tiểu thuyết này thú vị.

5802. 言い表す iiarawasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : diễn đạt

Ví dụ 1 :

この気持ちをうまく言い表せません。
tôi không thể diễn đạt cảm xúc của tôi lúc này

Ví dụ 2 :

彼女は簡単に言い表した。
Cô ấy đã diễn đạt một cách dễ hiểu.

5803. いっぺんに ippenni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tất cả cùng 1 lúc

Ví dụ 1 :

春はいっぺんに花が咲く。
vào mùa hè rất nhiều loài hoa sẽ nở cùng một lúc

Ví dụ 2 :

彼らはいっぺんに紙の飛行機を打ち上げました。
Họ cùng phóng máy bay giấy lên cùng một lúc.

5804. ウィークエンド wi-kuendo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối tuần

Ví dụ 1 :

今度のウィークエンドは映画を見ます。
cuối tuần này tôi sẽ đi xem phim

Ví dụ 2 :

君のウィークエンドの計画は何ですか。
Kế hoạch cuối tuần của cậu là gì?

5805. 裏表 uraomote nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt sau

Ví dụ 1 :

シャツを裏表に着ていますよ。
mặc áo trái rồi kìa

Ví dụ 2 :

用紙の裏表は何も書かれない。
Mặt sau của tờ giấy không viết gì cả.

5806. お歳暮 oseibo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quà cuối năm

Ví dụ 1 :

デパートでお歳暮を送りました。
Tôi đã gửi quà cuối năm tại siêu thị

Ví dụ 2 :

佐藤さんからお歳暮をもらいました。
Tôi đã nhận được quà cuối năm từ cô Sato.

5807. がさがさ gasagasa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sột soạt

Ví dụ 1 :

玄関でがさがさと音がしましたよ。
đã có tiếng sột soạt ở ngoài hiên

Ví dụ 2 :

どこからがさがさが聞こえます。
Tôi nghe từ đâu đó âm thanh sột soạt.

5808. がぶがぶ gabugabu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ừng ực, òng ọc

Ví dụ 1 :

彼は水をがぶがぶ飲んだんだ。
anh ta đã uống nước ừng ực

Ví dụ 2 :

なんとなく腹ががぶがぶだ。
Không biết tại sao bụng tôi sôi ùng ục.

5809. きれ kire nghĩa là gì?

Ý nghĩa : miếng cắt còn dư lại

Ví dụ 1 :

余ったきれで人形を作りましょう。
hãy làm hình người bằng miếng cắt còn thừa lại

Ví dụ 2 :

残ったきれは捨ててください。
Miếng cắt còn dư lại thì hãy vứt đi.

5810. 国名 kokumei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tên nước

Ví dụ 1 :

アジアの国名をいくつ知っていますか。
bạn biết bao nhiêu tên nước ở châu á

Ví dụ 2 :

この国の国名は何ですか。
Tên nước này là gì?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 581. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 582. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!