10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 590
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 590
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 590. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 590
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 590
- 1.1 5891. ペンチ penchi nghĩa là gì?
- 1.2 5892. 漢和 kanwa nghĩa là gì?
- 1.3 5893. 字引 zibiki nghĩa là gì?
- 1.4 5894. はんこ hanko nghĩa là gì?
- 1.5 5895. 頭 kashira nghĩa là gì?
- 1.6 5896. 音 ne nghĩa là gì?
- 1.7 5897. 設定 settei nghĩa là gì?
- 1.8 5898. 検索 kensaku nghĩa là gì?
- 1.9 5899. 投稿 toukou nghĩa là gì?
- 1.10 5900. 指示 shizi nghĩa là gì?
5891. ペンチ penchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái kìm
Ví dụ 1 :
ペンチで針金を切ります。
Tôi dùng kìm để cắt sợi dây sắt
Ví dụ 2 :
ペンチを持ってください。
Hãy mang cái kìm đi.
5892. 漢和 kanwa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trung- nhật
Ví dụ 1 :
漢和辞典で漢字の意味を調べたの。
Anh đã tra nghĩa Kanji bằng từ điền Hán Nhật chưa
Ví dụ 2 :
漢和の関係はよくない。
Quan hệ Trung – Nhật không tốt lắm.
5893. 字引 zibiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từ điển
Ví dụ 1 :
この漢字を字引で引いてみて。
hãy thử tra chữ hán này trong từ điển xem sao
Ví dụ 2 :
字引でこの言葉の読み方を引いた。
Tôi đã tra âm đọc của từ đó trong từ điển.
5894. はんこ hanko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con dấu
Ví dụ 1 :
ここにはんこを押してください。
hãy đóng con dấu ở đây
Ví dụ 2 :
社長ははんこを押した。
Giám đốc đã ấn dấu.
5895. 頭 kashira nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ông chủ
Ví dụ 1 :
彼は一家のお頭だったの。
anh ta đã từng là một chủ nhà
Ví dụ 2 :
彼女はこの土地の頭です。
Cô ấy là ông chủ của mảnh đất này.
5896. 音 ne nghĩa là gì?
Ý nghĩa : âm thanh êm dịu
Ví dụ 1 :
秋は虫の音が心地よいです。
Mùa thu, tiếng côn trùng kêu thật êm dịu
Ví dụ 2 :
この楽器の音がいい。
Âm thanh của nhạc cụ này hay.
5897. 設定 settei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiết lập, cài đặt
Ví dụ 1 :
設定を変更するには、以下の手順に従ってください。
để thay đổi cài đặt hãy làm theo trình tự dưới đây
Ví dụ 2 :
元に設定しなさい。
Hãy thiết lập về ban đầu.
5898. 検索 kensaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tìm kiếm
Ví dụ 1 :
ネットで自分の名前を検索してみた。
tôi đã thử tìm kiếm tên mình trên mạng
Ví dụ 2 :
インターネットで情報を検索した。
Tôi đã tìm kiếm thông tin trên mạng.
5899. 投稿 toukou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đăng bài, post bài
Ví dụ 1 :
料理サイトにレシピを投稿した。
Tôi đã đăng công thức lên trang nấu ăn
Ví dụ 2 :
フェースブックに登校した。
Tôi đã đăng lên Facebook.
5900. 指示 shizi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chỉ thị
Ví dụ 1 :
指示されたとおりに進んでください。
hãy làm theo chỉ thị đã được yêu cầu
Ví dụ 2 :
彼の指示とおり行動したほうがいい。
Nên hành động theo chỉ thị của anh ta.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 590. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 591. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.