Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 591

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 591

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 591. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 591

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 591

5901. 盆 bon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lễ hội bông

Ví dụ 1 :

お盆は実家に帰りました。
Vào dịp ô bông tôi về nhà (quê)

Ví dụ 2 :

盆お祭りに帰国するつもりだ。
Tôi định về nước vào lễ hội Bon.

5902. oka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt đất, lục địa

Ví dụ 1 :

私たちは舟を降りて、陸に上がったんだ。
chúng tôi xuống thuyền sau đó đã lên đất liền

Ví dụ 2 :

亀は海から陸に上がって生産する動物だ。
Rùa là động vật lên mặt đất từ biển để sinh sản.

5903. 策 saku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sách lược, kế sách

Ví dụ 1 :

その問題に対する策を皆で考えたの。
mọi người đã nghĩ đối sách đối với vấn đề đó

Ví dụ 2 :

政府の策は効かないと思います。
Tôi nghĩ kế sách của chính phủ không có hiệu quả.

5904. 小便 shouben nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi tiểu tiện

Ví dụ 1 :

ちょっと小便しに行ってくる。
hãy cho tôi đi tiểu tiện một chút

Ví dụ 2 :

トイレットで小便をした。
Tôi đã tiểu tiện ở toilet.

5905. 坊さん bousan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hòa thượng

Ví dụ 1 :

私の友人はお坊さんをしているの。
bạn của tôi là hoà thượng

Ví dụ 2 :

あの坊さんは托鉢をしている。
Nhà sư đó đang cầu thực.

5906. 世論 seron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công luận

Ví dụ 1 :

世論はあなたの味方です。
Công luận đứng về phía anh

Ví dụ 2 :

世論は複雑です。
Công luận thì phức tạp.

5907. 柄 e nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tay cầm, cán

Ví dụ 1 :

この傘は柄が丈夫だな。
tay cầm của chiếc ô này rất chắc

Ví dụ 2 :

このハンマーの柄がゆるい。
Tay cầm của cái bùa này lỏng.

5908. kan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ống bơm, ống

Ví dụ 1 :

ガス管が爆発しました。
Ống gas đã phát nổ

Ví dụ 2 :

水管は割った。
Ống nước vỡ rồi.

5909. 調べ shirabe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều tra, khám xét

Ví dụ 1 :

警察の調べで女性の身元がわかりました。
Nhờ sự điều tra của cảnh sát mà đã biết được thân thế của cô gái

Ví dụ 2 :

山田さんの調べで事件の真実を知った。
Nhờ sự điêu ftra của anh Yamada mà tôi đã biết được sự thật của vụ án.

5910. 露 tsuyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sương

Ví dụ 1 :

花に露がついていました。
sương bám trên hoa

Ví dụ 2 :

露はガラスに付着する。
Sương bám lên cửa kính.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 591. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 592. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!