Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 593

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 593. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 593

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 593

5921. 水田 suiden nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ruộng lúa nước

Ví dụ 1 :

窓の外に水田が広がっていたよ。
phía ngoài cửa sổ những ruộng lúa nước đã trải dài

Ví dụ 2 :

水田で働いている人は誰ですか。
Người làm việc ở ruộng lúa nước là ai vậy?

5922. 区画 kukaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khu vực

Ví dụ 1 :

あそこの3区画は売り出し中です。
3 khu vực ở kia đang được bán ra đó

Ví dụ 2 :

この区画を買うつもりですが、妻は反対した。
Tôi định mua khu vực này nhưng vợ tôi phản đối.

5923. 海峡 kaikyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : eo biển

Ví dụ 1 :

その海峡に橋が架けられました。
Eo biển đó đã có cây cầu được bắc qua

Ví dụ 2 :

海峡に沿って船が流れた。
Con thuyền trôi dạt theo eo biển.

5924. 喜劇 kigeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hài kịch

Ví dụ 1 :

昨夜はテレビで喜劇を見たよ。
tối hôm qua tôi đã xem hài kịch trên ti vi

Ví dụ 2 :

喜劇を見ると大笑いをした。
Hễ xem hài kịch là tôi lại cười ầm lên.

5925. 茎 kuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân, cọng, cuống

Ví dụ 1 :

チューリップは茎が長いです。
cuống hoa tulip rất dài

Ví dụ 2 :

このはなの茎は有毒です。
Cuống của loài hoa này có độc.

5926. 山脈 sanmyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dãy núi

Ví dụ 1 :

列車の窓から雄大な山脈が見えたんだよ。
Từ cửa sổ xe lửa có thể nhìn thấy dãy núi thật tráng lệ

Ví dụ 2 :

アメリカに最大の山脈はなんですか。
Dãy núi lớn nhất Mỹ là gì thế?

5927. 旅客 ryokaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khách du lịch

Ví dụ 1 :

その便は外国人の旅客が多かったよ。
Trong chuyến bay đó có nhiều khách nước ngoài

Ví dụ 2 :

私の旅館に泊まる旅客が多いです。
Khách trọ lại ở lữ quán của tôi nhiều.

5928. 群集 gunshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần chúng

Ví dụ 1 :

数百人の群集が集まっているの。
hàng trăm người đang tập trung

Ví dụ 2 :

群集の威力が大きいです。
Sức mạnh quần chúng lớn.

5929. ぞんざい zonzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khinh suất, cẩu thả

Ví dụ 1 :

そんなぞんざいな口のききかたはよくないよ。
cách hỏi thô lỗ như vậy không tốt đâu

Ví dụ 2 :

そんなにぞんざいにやると失敗します。
Nếu làm một cách khinh suất như thế thì sẽ thất bại.

5930. 準急 junkyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tàu tốc hành thường

Ví dụ 1 :

新宿駅まで準急で行ったのよ。
tôi đã đi tàu tốc hành thường đến ga shinjiku rồi

Ví dụ 2 :

準急で北海道に行ったことがあります。
Tôi từng đi tàu tốc hành thường ở Hokkaido.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 593. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 594. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *