10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 600

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 600

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 600. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 600

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 600

5991. 国鉄 kokutetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường sắt quốc gia

Ví dụ 1 :

父は以前、国鉄に勤めていました。
bố tôi trước kia đã làm việc ở bộ phận đường sắt quốc gia

Ví dụ 2 :

新しい国鉄が建造されている。
Đường sắt quốc gia mới đã được xây.

5992. 日ソ nisso nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhật – xô

Ví dụ 1 :

当時、日ソ会談が開かれた。
lúc đó hội nghị nhật xô đã được mở

Ví dụ 2 :

日ソ商品ばかり使っている。
Tôi toàn dùng đồ của Nhật- xô.

5993. ディスコ disuko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sàn nhảy

Ví dụ 1 :

昔はよくディスコに行ったな。
trước kia tôi đã đến sàn nhảy rất nhiều

Ví dụ 2 :

ディスコに行ったことがない。
Tôi chưa từng đến sàn nhảy.

5994. 録音テープ rokuonte-pu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : băng ghi âm

Ví dụ 1 :

インタビューはこの録音テープに入っています。
tôi đang thu âm phần phỏng vấn vào cái băng ghi âm này

Ví dụ 2 :

私は録音テープを聞いた。
Tôi đang nghe băng ghi âm.

5995. パンティー panti- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ lót

Ví dụ 1 :

白いパンティーを買いました。
tôi đã mua dồ lót màu trắng

Ví dụ 2 :

新しいパンティー を買いに行きました。
Tôi đã đi mua đồ lót mới.

5996. ばあさん baasan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bà

Ví dụ 1 :

彼女は元気なおばあさんね。
bà ấy là một bà lão khoẻ mạnh nhỉ

Ví dụ 2 :

高橋さんは面白いばあさんだね。
Bà Takahashi là bà lão thú vị nhỉ.

5997. 文学者 bungakusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà văn

Ví dụ 1 :

彼は有名な文学者です。
anh ta là nhà văn nổi tiếng

Ví dụ 2 :

文学者になりたい。
Tôi muốn thành nhà văn.

5998. 用例 yourei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thí dụ

Ví dụ 1 :

用例を使って説明してください。
hãy sử dụng ví dụ và giải thích đi

Ví dụ 2 :

用例を三つあげてください。
Hãy cho 3 ví dụ.

5999. 引き延ばす hikinobasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo dài

Ví dụ 1 :

司会者は話を引き延ばしたわ。
Người dẫn chương trình đã kéo dái cuộc nói chuyện

Ví dụ 2 :

会議の時間を引き伸ばさないほうがいい。
Không nên kéo dài thời gian cuộc họp.

6000. ぺらぺら perapera nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lưu loát, trôi chảy

Ví dụ 1 :

この本は薄くてぺらぺらですね。
Cuốn sách này mỏng và trơn nhỉ

Ví dụ 2 :

あの人は日本語をべらべらと話せます。
Người đó nói được tiếng Nhật lưu loát.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 600, cũng là bài cuối cùng trong loạt bài 10 từ mỗi ngày. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!