10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 83

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 83

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 83. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 83

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 83

821. 急に kyuuni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đột nhiên

Ví dụ 1 :

急に用事を思い出した。
Kyuu ni youji wo omoidashi ta.
Đột nhiên tôi nhớ ra có việc

Ví dụ 2 :

急にバスが止まった。
Kyuu ni basu ga tomatta.
Đột nhiên xe bus dừng lại.

822. サラリーマン sarari-man nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân viên văn phòng

Ví dụ 1 :

私の夫はサラリーマンです。
Watashi no otto ha sararīman desu.
Chồng tôi là nhân viên văn phòng

Ví dụ 2 :

私はただ普通のサラリーマンです。
Watashi ha tada futsuu no sararīman desu.
Tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường thôi.

823. 給料 kyuuryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền lương

Ví dụ 1 :

来年から給料が上がります。
Rainen kara kyuuryou ga agari masu.
Từ năm sau sẽ tăng lương

Ví dụ 2 :

今月の給料をもらいません。
Kongetsu no kyuuryou o morai mase n.
Tôi chưa nhận lương tháng này.

824. kyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khúc nhạc

Ví dụ 1 :

私はこの曲が大好きです。
Watashi ha kono kyoku ga daisuki desu.
Tôi rất thích khúc nhạc này

Ví dụ 2 :

あの曲が懐かしい。
Ano kyoku ga natsukashii.
Tôi nhớ ca khúc đó

825. 切れる kireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có thể cắt, cắt tốt

Ví dụ 1 :

このはさみはよく切れますね。
Kono hasami ha yoku kire masu ne.
Cái kéo này cắt tốt nhỉ

Ví dụ 2 :

このはさみは髪をよく切れます。
Kono hasami ha kami o yoku kire masu.
Cái kéo này cắt tóc tốt.

826. 正しい tadashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đúng

Ví dụ 1 :

それは正しい答えです。
Sore ha tadashii kotae desu.
Đấy là câu trả lời đúng

Ví dụ 2 :

正しいものを選んでください。
Tadashii mono o eran de kudasai.
Hãy chọn cái đúng.

827. 苦しい kurushii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khổ đau

Ví dụ 1 :

食べ過ぎておなかが苦しい。
Tabesugi te onaka ga kurushii.
ăn quá nhiều bụng sẽ đau

Ví dụ 2 :

人間は苦しいことがたくさんある。
Ningen ha kurushii koto ga takusan aru.
Con người có nhiều điều khổ đau.

828. 細かい komakai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi tiết

Ví dụ 1 :

彼女は細かいことにうるさい。
Kanojo ha komakai koto ni urusai.
Cô ấy làm ầm lên với việc nhỏ nhặt

Ví dụ 2 :

細かいことを知りたくない。
Komakai koto wo shiri takunai.
Tôi không muốn biết chi tiết.

829. 静か shizuka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yên tĩnh

Ví dụ 1 :

今年の夏休みには静かな所へ行きたい。
Kotoshi no natsuyasumi ni ha shizuka na tokoro he iki tai.
Mùa hè năm nay tôi muốn đến nơi yên tĩnh

Ví dụ 2 :

静かな場所に住みたいです。
Shizuka na basho ni sumitai desu.
Tôi muốn sống ở nơi yên tĩnh.

830. 健康 kenkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sức khỏe

Ví dụ 1 :

私は健康な生活を送っています。
Watashi ha kenkou na seikatsu wo okutte i masu.
Tôi đang sống 1 cuộc sống khỏe mạnh

Ví dụ 2 :

健康のために、毎朝スポーツをしている。
Kenkou no tame ni, maiasa supo-tsu wo shite iru.
Vì sức khoẻ mà mỗi ngày tôi đều tập thể thao.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 83. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 84. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!