10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 91

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 91

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 91. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 91

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 91

901. 向こう mukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đối diện

Ví dụ 1 :

友達は向こうにいます。
Tomodachi ha mukou ni i masu.
Bạn tôi đang ở đối diện

Ví dụ 2 :

向こうから男の子が私のほうに歩きます。
Mukou kara otokonoko ga watashi no hou ni aruki masu.
Người con trai đi từ phía kia về phía tôi.

902. 真ん中 mannaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ở giữa

Ví dụ 1 :

道の真ん中に人が立っている。
Michi no mannaka ni hito ga tatte iru.
Có người đang đứng ở giữa đường

Ví dụ 2 :

犬と猫の真ん中は本があります。
Inu to neko no mannaka ha hon ga ari masu.
Ở giữa con mèo và con chó có quyển sách.

903. 遠く tooku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ở xa

Ví dụ 1 :

遠くに船が見えます。
Tooku ni fune ga mie masu.
Tôi có thể nhìn chiếc thuyền ở xa

Ví dụ 2 :

遠くに何があるか見えますか。
Tooku ni nani ga aru ka mie masu ka.
Cậu có thấy phía xa có gì không?

904. yoko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bề ngang

Ví dụ 1 :

横の長さは1メートルです。
Yoko no naga sa ha 1 metoru desu.
Chiều dài bề ngang là 1 mét

Ví dụ 2 :

海の横は測れない。
Umi no yoko ha hakare nai.
Không thể đo được bế ngang của biển.

905. つまらない tsumaranai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buồn chán

Ví dụ 1 :

彼の話はつまらないですね。
Kare no hanashi ha tsumaranai desu ne.
Câu chuyện của anh ấy chán nhỉ

Ví dụ 2 :

つまらない授業を過ごした。
Tsumaranai jugyou wo sugoshi ta.
Tôi đã trải qua tiết học chán ngắt.

906. 素晴らしい subarashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyệt vời

Ví dụ 1 :

これは素晴らしいチャンスだ。
Kore ha subarashii chansu da.
Đây là 1 cơ hội tuyệt vời

Ví dụ 2 :

それは素晴らしい話じゃないか。
Sore ha subarashii hanashi ja nai ka.
Đó là câu chuyện tuyệt vời phải không?

907. 毎年 maitoshi/ mainen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng năm

Ví dụ 1 :

毎年多くの人が海外へ旅行する。
Maitoshi ooku no hito ga kaigai he ryokou suru.
Hàng năm có nhiều người đi du lịch nước ngoài

Ví dụ 2 :

毎年身長が伸びます。
Maitoshi shinchou ga nobi masu.
Mỗi năm chiều cao của tôi tăng lên.

908. 来月 raigetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháng sau

Ví dụ 1 :

来月から大学生になります。
Raigetsu kara daigakusei ni nari masu.

Tháng sau tôi sẽ thành sinh viên đại học

Ví dụ 2 :

来月八日は私の誕生日です。
Raigetsu hachi nichi ha watashi no tanjou bi desu.
Ngày mùng 8 tháng sau là sinh nhật tôi.

909. 日時 nichiji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày giờ

Ví dụ 1 :

試写会の日時を教えてください。
Shisha kai no nichiji o oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết ngày giờ chiếu thử một bộ phim

Ví dụ 2 :

日時が分からない人がありますか。
Nichiji ga wakara nai hito ga ari masu ka.
Có người không hiểu ngày giờ không?

910. 夕方 yuugata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lúc hoàng hôn

Ví dụ 1 :

夕方そちらに着きます。
Yuugata sochira ni tsuki masu.
Tôi sẽ đến đằng đấy lúc chiều tối

Ví dụ 2 :

夕方友達がお宅に来る。
Yuugata tomodachi ga o taku ni kuru.
Lúc hoàng hôn bạn tôi sẽ tới nhà riêng của tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 91. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 92. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!