Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 2Từ vựng N1 ngày 2

Từ vựng N1 ngày 2. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng N1 ngày 2

11. 後回し : あとまわし : Hoãn lại, để sau. Ví dụ : やるべき事を後回しにしない方がいいよ. Không nên để việc phải làm lại sau – Việc cần làm thì nên làm luôn. Việc cần làm không nên để trì hoãn

12. あべこべ  Đảo lộn, trái, ngược lại. Là viết tắt của từ あちらべこちらべ. Ví dụ : 負かすつもりであべこべに負けた. Tôi định đánh bại anh ta, nào ngỡ ngược lại tôi bị anh ta đánh bại.

13. 操る : あやつる – Điều khiển, thao túng. 小舟を操る : điều khiển thuyền nhỏ. 人形を操る : Điều khiển con rối.

14. 危ぶむ : あやぶむ : Lo sợ, lo lắng. 成功を危ぶむ : Lo lắng về khả năng thành công.

Ví dụ : 彼はそんなことを言ったら彼女の感情を害しはしまいかと危ぶんでいた
Anh ấy lo sợ nếu nói như vậy có thể làm tổn thương tới cảm tình của cô ấy.

15. あやふや : Phân vân, không rõ ràng. あやふやな答弁. Câu trả lời không rõ ràng, lập lờ. あやふやな態度 Thái độ không rõ ràng

16. 過ち : あやまち : Lỗi lầm. 過ちを犯す Phạm phải lỗi lầm. たった一度の過ち : Chỉ một sai lầm duy nhất.

17. あらかじめ : Sẵn sàng, trước, sớm. あらかじめ調べておく : Điều tra trước. あらかじめ準備しておくChuẩn bị trước. 予めご了承下さい : Xin hãy hiểu cho (thông cảm sẵn với những điều đã được thông báo từ trước).

18. 荒っぽい あらっぽい Thô lỗ. 荒っぽいバスの運転手 : Người lái xe bus thô lỗ. 荒っぽいことは俺たちがやる. Mấy việc thô lỗ bọn tôi sẽ làm.

19. 有様 ありさま : Trạng thái, tình trạng. 事故の有り様 Tình trạng của vụ tại nạn. マスコミに事故の有り様をする. Truyền tải nguyên trạng tai nạn tới phương tiện thông tin đại chúng.

20. 有りのまま – ありのまま : Như ban đầu. 有りのままを見せる. Cho xem như nó vốn có. ありのままの自分 : bản thân như vốn có

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 2. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *