Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 5Từ vựng N1 ngày 1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 5

41. 一括 – いっかつ : Một lần, tổng hợp. Ví dụ : 一括して購入する : tập hợp lại mua cùng 1 thể. 書類を一括して送る tập hợp giấy tở lại gửi cùng 1 lần.

42. 一気 – いっき : Một hơi, một mạch. 一気飲み : uống 1 phát hết luôn. 

43. 一挙 – いっきょ : (hành động) một lần, một cú. 一挙無料配信 Phân phối thông tin miễn phí 1 lần. 一挙放送. Phát sóng 1 lần (nhiều tập manga, chương trình tập hợp lại). 

44. 一心 – いっしん : nhất tâm/sự đồng lòng. 人事の一心を図る. Xem xét, đánh giá sự đồng lòng của mọi người. 一心不乱 Nhất tâm bất loạn. 大企業と契約したい一心で、その件で安易に妥協するのは問題だ vì hết lòng muốn ký hợp đồng với doanh nghiệp lớn mà thỏa hiệp với điều kiện đó một cách dễ dàng, đó là vấn đề. 

45. いっそ  : Thà như bây giờ còn hơn. Ví dụ : そんな絵ならいっそ掛けないほうがましだ. Bức tranh như vậy, thà không treo còn hơn. 

46. 一変 – いっぺん : Thay đổi đồng loạt. 転職することで生活環境は一変する Vì chuyển việc mà môi trường sống đồng loạt thay đổi.

47. 意図 – いと : ý đồ. 相手の意図をくむ. bắt tay (thông đồng) với ý đồ của đối phương. 敵の意図を見抜く nhìn thấu ý đồ của đối phương. 

48. いびき – : Tiếng ngáy. いびきをかくのは男性というイメージがありますが、実際のところはそうではありません ngủ ngáy thường làm người ta nghĩ ngay tới đàn ông, nhưng thực tế không phải như vậy.

49. いまさら – : Tận bây giờ, tới bây giờ (thì đã quá muộn). いまさら知った大発見 自分だけ知らなかった常識 Phát hiện mới mà tận giờ mới biết. Những kiến thức thông thường mà chỉ mình không biết. 

50. いまだ – : (tới tận bây giờ) Vẫn chưa (thực hiện).いまだはっきりしない事故原因. Nguyên nhân tai nạn tới tận giờ vẫn chưa làm rõ

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 5. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *