Từ vựng N1 ngày 6
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 6
51 . いやいや
Từ điển Nhật – Nhật : しかたなく物事を行うさま。嫌だとは思いながら
Nghĩa tiếng Việt : làm một cách miễn cưỡng
Ví dụ : 嫌嫌承知する. Chấp nhận một cách miễn cưỡng.
52 . いやに
Từ điển Nhật – Nhật : 状態が異常であるさま
Nghĩa tiếng Việt : nhấn mạnh trạng thái, cực kỳ
Ví dụ : 何だかいやに静かな晩だ. Đêm nay cực kỳ yên ắng đến lạ
53 . 陰気(いんき)
Từ điển Nhật – Nhật : 気分・雰囲気・天候などが、晴れ晴れしないこと
Nghĩa tiếng Việt : bầu không khí, thời tiết, cảm giác không được tươi sáng. Âm khí (trái với dương khí)
Ví dụ : なんとなく陰気な人. Người có gì đó u sầu. 陰気な会 : một cuộc họp u buồn.
54 . 受け止める(うけとめる)
Từ điển Nhật – Nhật : 自分の方に向かってくるものを支えて、その進行や攻撃を止める
Nghĩa tiếng Việt : chặn đứng, dừng sự tiến triển hoặc công kích
Ví dụ : ボールを受け止める. Bắt quả bóng
55 . 打ち明ける (うちあける)
Từ điển Nhật – Nhật : 人に知られたくない事実や秘密などを、思い切って隠さずに話す
Nghĩa tiếng Việt : Việc quyết định bày tỏ một sự mà bản thân không muốn ai biết đến
Ví dụ : 思いのたけを打ち明けるう. Mở lòng bày tỏ suy nghĩ
56 . 打ち切る(うちきる)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事を中途でやめにする。中止する
Nghĩa tiếng Việt : quyết định dừng lại giữa chừng
Ví dụ : 交渉はこれで打ち切る. Hợp tác đến đây là kết thúc
57 . 打ち込む(うちこむ)
Từ điển Nhật – Nhật : その事に全精力を注ぐ。熱中する。夢中になる。
Nghĩa tiếng Việt : Tập trung hoàn toàn vào một sự việc nào đó
Ví dụ : 仕事に打ち込む. Đắm chìm vào công việc
58 . 内訳(うちわけ)
Từ điển Nhật – Nhật : 金銭の総額、物品の総量に対し、その内容を項目別に書き記すこと
Nghĩa tiếng Việt : việc kê khai chi tiết tổng toán chuyện tiền bạc. Cách nhớ : Nội dung bên trong được thể hiện rõ ràng (như được dịch ra cho hiểu)
Ví dụ : 友達旅行費用の内訳を教えてもらった。Tôi được bạn cho xem kê khai chi tiết số tiền của chuyến du lịch.
59 . うっとうしい
Từ điển Nhật – Nhật : 気分が重苦しい
Nghĩa tiếng Việt : cảm giác nặng nề
Ví dụ : 難題をかかえてうっとうしい気分だ. Tâm trạng nặng về vì vướng mắc nhiều khó khăn.
60 . うつむく
Từ điển Nhật – Nhật : 下を向く
Nghĩa tiếng Việt : cúi xuống
Ví dụ : 恥ずかしげにうつむく. Cúi xuống một cách xấu hổ.
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 6. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn