Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 9Từ vựng N1 ngày 1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 9

81 . 押し切る(おしきる)

Từ điển Nhật – Nhật : 切るを強める語

Nghĩa tiếng Việt : nhấn mạnh của sự chia ly, chia xa

Ví dụ : 彼女を 押し切りて : Chia xa cô ấy (buộc phải chia xa để đi làm gì đó)

82 . 押し込む(おしこむ)

Từ điển Nhật – Nhật : 無理に入り込む

Nghĩa tiếng Việt : bị đưa vào đường cùng

Ví dụ : 自殺に押し込む : Đẩy đến tự sát

83 . 押し寄せる(おしよせる)

Từ điển Nhật – Nhật : 押して一方に寄せる

Nghĩa tiếng Việt : đẩy, dồn về một phía

Ví dụ : 車に人を押し寄せる : dồn người vào xe

84 . おそくとも

Từ điển Nhật – Nhật : 遅くもに同じ

Nghĩa tiếng Việt : bằng nghĩa với cùng lắm, trễ lắm

Ví dụ : 遅くとも明日には仕上がる : Trễ lắm đến ngày mai là hoàn thành

85 . 恐れ(おそれ)

Từ điển Nhật – Nhật : よくないことが起こるかもしれないという心配

Nghĩa tiếng Việt : lo sợ điều gì đó không hay xảy ra

Ví dụ : 自殺の恐れがある : Có nguy cơ tự sát

86 . 恐れ入る(恐れ入る)

Từ điển Nhật – Nhật : 相手の好意などに対して、ありがたいと思う

Nghĩa tiếng Việt : cảm giác biết ơn đối với thành ý của người khác. Cách nói kính trọng của sumimasen

Ví dụ : ご厚情のほど恐れ入ります : Rất biết ơn tình cảm bạn dành cho tôi

87 . おだてる

Từ điển Nhật – Nhật : うれしがることを言って、相手を得意にさせる

Nghĩa tiếng Việt : nói những lời làm đối phương cảm thấy đắc chí, vui vẻ, tâng bốc

Ví dụ :あれはおだてられると何でもする男だ. Hắn mà được tâng bốc thì cái gì cũng làm

88 . おちこむ

Từ điển Nhật – Nhật : 目立って下がる

Nghĩa tiếng Việt : giảm đi trông thấy

Ví dụ : 景気がおちこむむ : Tình hình kinh tế đi xuống rõ rệt

89 . お手上げ(おてあげ)

Từ điển Nhật – Nhật : どうにもしようがないこと

Nghĩa tiếng Việt : bó tay, hết cách

Ví dụ : 騒音対策はお手上げの状態だ : Giải pháp tiếng ồn đang trong tình trạng tiến thoái lưỡng nan (hết cách)

90 . おどおど

Từ điển Nhật – Nhật : 緊張・不安や恐怖心で落ち着かないさま

Nghĩa tiếng Việt : tình trạng không giữ được bình tĩnh vì căng thẳng, bất an

Ví dụ : 人前ではいつもおどおどしている : Lúc nào cũng cảm thấy rụt rè trước mọi người

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 9. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *