Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2Từ vựng N2

từ vựng N2 – Tuần 5

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 5

Từ vựng N2 Ngày 25

文字を削除する (もじをさくじょする) : xóa từ, xóa chữ

フォントを変更する (へんこうする) : thay đổi phông chữ. フォント : font

カーソルを移動する (いどうする) : di chuyển con trỏ. Di chuyển vị trí con trỏ của chuột

範囲を選択する (はんいをせんたくする) : lựa chọn phạm vi. Quét chuột để chọn 1 khu nào đó

目的の位置に合わせる (もくてきのいちにあわせる) : Cho vào khớp với vị trí mục tiêu (kéo, thả vào vị trí cần đặt)

文字を中央にそろえる (もじをちゅうおうにそろえる) : căn giữa. Căn chữ cho hiển thị vào giữa dòng

右に寄せる (みぎによせる) : căn phải. Căn chữ cho hiển thị dạt sang phải

下線 (かせん) : Underline, gạch dưới chân (của một chữ nào đó…)

記号を入れる (きごうをいれる) : Chén ký hiệu

図を挿入する (ずをそうにゅうする) : chèn ảnh (vào bài viết)

Từ vựng N2 Ngày 26

図を拡大する (ずをかくだいする) : mở rộng ảnh. Phóng to hình ảnh

内容を修正する (ないようをしゅうせい) : chỉnh sửa nội dung

文書を編集する (ぶんしょをへんしゅうする) : biên soạn câu văn trong bài

元に戻す (もとにもどす) : quay lại. Hủy bỏ chỉnh sửa, đưa về trạng thái ban đầu

図形をコピーする (ずけい) : sao chép hình ảnh

切り取る/カットする (きりとる) : cắt, chuyển file (folder) sang vị trí khác)

貼り付ける/ペーストする (はりつける) : dán. Đặt file (folder) tại vị trí cần chuyển tới

画像を取り込む (がぞうをとりこむ) : Đưa, nhập hình ảnh. カメラからパソコンに画像を取り込む. Đưa ảnh từ điện thoại sang máy tính.

文書を保存する (ぶんしょをほぞんする) : lưu văn bản

ファイルを添付する (てんぷする) : đính kèm tập tin (khi gửi mail…)

Từ vựng N2 Ngày 27

プリンターで印刷する (いんさつする) : in bằng máy in

プリンターの用紙が切れる (プリンターのようしがきれる) : hết giấy in. Giấy in trong máy in bị hết

インクがなくなる : hết mực in

印刷の範囲を指定する (いんさつのはんいをしていする) : chỉ định phạm vi in. Chọn phạm vi in

印刷の向きを確認する (いんさつのむきをかくにんする) : xác nhận lại hướng in (ngang dọc)

余白を多くする (よはくをおおくする) : Căn lề rộng. Cho khoảng trắng 2 bên trang giấy rộng ra

標準サイズの用紙 (ひょうじゅんサイズのようし) : Giấy kích thước chuẩn

印刷がずれる (いんさつ) : in bị lệch

手間がかかる (てま) : tốn công , tốn thời gian

手間が省く (てまがはぶく) : tiết kiệm công sức, thời gian

Từ vựng N2 Ngày 28

表示を切り替える (ひょうじをきりかえる) : thay đổi giao diện hiển thị

データが消える (きえる) : mất dữ liệu (chưa kịp lưu)

消去する (しょうきょする) : Xoá (dữ liệu)

迷惑メール (めいわく) : Thư rác

受信を拒否する (じゅしんをきょひする) : Từ chối nhận tin

個人情報を盗まれる (こじんじょうほうをぬすまれる) : bị đánh cắp thông tin cá nhân

ウイルスに感染する (かんせんする) : Nhiễm vi rút

新しいウイルスに対応する (たいおうする) : Đối ứng với virut mới

チャットを楽しむ : Hứng thú, vui với việc chát chít

コミュニケーションを楽しむ : Hứng thú, vui với việc giao tiếp

Từ vựng N2 Ngày 29

掲示板に書き込む (けいじばんにかきこむ) : viết lên bảng tin (dòng thời gian)

ネットオークション : Đấu giá trên mạng. net auction

品物を売り買いする (しなものをうりかいする) : mua bán hàng hóa

オンラインゲームをする : chơi game trực tuyến

思いやりがある : biết quan tâm (tới người khác)

若々しい (わかわかしい) : trẻ trung

生き生きとした (いきいきとした) : hoạt bát

ほがらかな : sáng sủa. Tinh thần, tính cách tươi sáng. 空がほがらかに晴れて

さわやかな : tươi tỉnh. Tinh thần sảng khoái, thoải mái. さわやかな朝 : một buổi sáng sảng khoái, tươi mới

人なつっこい : mềm dẻo, thân thiện

Từ vựng N2 Ngày 30

無邪気な (むじゃきな) : thánh thiện, dễ thương, thuần khiết,… (thường nói về trẻ con)

大ざっぱな : đại khái, sơ sài, người không coi trọng tiểu tiết

いいかげんな : đúng mực

だらしない : bừa bộn, luộm thuộm

不潔な (ふけつな) : bẩn

厚かましい (あつかましい) : Trơ trẽn. Không cảm thấy ngượng hay lưỡng lự khi làm phiền người khác mà cảm thấy như không

欲張りな (よくばりな) : tham lam

強引な (ごういんな) : áp đặt, áp bức. 強引に承知させられた. Bị buộc phải thừa nhận

乱暴な (らんぼうな) : bạo loạn, bạo lực. 婦人に乱暴する. Bạo lực với phụ nữ. 字を乱暴に書く. Viết chữ lộn xộn

生意気な (なまいきな) : xấc xược. 生意気な年ごろ : Cái thời trẻ trâu

Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 5. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 6. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.

Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như  cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *