Từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình
Từ vựng N2 – Tuần 9
Mục lục :
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 9
Từ vựng N2 Ngày 49
もしかしたら : có lẽ, có thể. もしかしたら夢だったのかもしれない : có khi đó chỉ là một giấc mơ
もしかすると : có lẽ, có thể. もしかすると午後から雨になるかもしれない : có khi từ chiều trời mưa cũng nên
なるべく : càng (sớm) càng tốt. なるべく早く来てください : Hãy tới càng sớm càng tốt
なるほど : quả đúng như vậy. A : 彼は歌が上手ですね。B : 昔かれは歌詞だから。A : なるほど (A : Anh ấy hát hay thật đấy. B : Vì ngày xưa anh ấy là ca sĩ mà. A : Hóa ra là như vậy (thảo nào).
たしか : rõ ràng, chắc chắn. 確かなな情報 : thông tin chắc chắn.
たしかに : chắc chắn. 書類は、確かに受け取りました : chắc chắn tôi đã nhận giấy tờ rồi
まもなく : chẳng lâu nữa. まもなく春が来るね : chẳng mấy mà mùa xuân lại tới nhỉ.
近々 (ちかぢか) : trong thời gian ngắn, sớm thôi. 近々に出発の予定です : dự định là sẽ xuất phát sớm thôi
そのうち : trong khi đó, lúc đó. また、そのうち、余裕ができたら、よろしくお願いします : Nếu một lúc nào đó rảnh, lại nhờ cậu giúp nhé
やがて : chẳng mấy chốc. やがては春が来る : chẳng mấy mà mùa xuân lại tới
Từ vựng N2 Ngày 50
ようやく : cuối cùng thì. 戦争が終わりようやく平和になった. Chiến tranh đã hết, cuối cùng thì cũng được hòa bình
いずれ : Một lúc nào đó. いずれ会いましょう : một lúc nào đó mình gặp nhau nhé. いずれ明らかになるよ Rồi lúc nào đó cũng sáng tỏ thôi. Cái nào trong 2 cái : それはいずれも先生のものなので、触らないでください Các món đồ đó, món nào cũng là của giáo viên, đừng chạm vào nhé.
たちまち : chẳng mấy chốc. 飲めばたちまち効く薬 : loại thuốc mà khi uống vào sẽ mau chóng khỏi
ただちに : ngay lập tức, ngay. その方法が直ちに成功につながる Phương pháp đó sẽ lập tức mang lại thành công
にわかに : đột nhiên. 天候がにわかに変化する : Khí hậu đột nhiên thay đổi
絶えず (taezu) : không ngừng, luôn luôn. 水が絶えずわき出ている : nước trào ra không ngừng.
つねに : thường vẫn như vậy, đã luôn. 常に努力を重ねる : luôn luôn nỗ lực
しきりに : liên tục. 先程からしきりに電話のベルが鳴る Từ nãy tới giờ, điện thoại liên tục reo
しょっちゅう : thường, hay. バスが遅れるのはしょっちゅうだ Xe bus thường hay tới muộn
もうすでに : đã, từ lâu
Từ vựng N2 Ngày 51
とっくに : đã, trước đây lâu rồi. とっくに戻っているはずなのに Chắc chắn là đã về rồi, vậy mà
前もって : trước. 前もって連絡してね : nhớ liên lạc trước nhé.
ほぼ : khoảng, đại khái. ほぼ同じです : hầu như là giống nhau.
およそ : khoảng. およそ20分かかります : mất khoảng chừng 20 phút.
ほんの : nhỏ, ít, thể hiện sự thiết thốn của danh từ phía sau. 本の少ししかない : Chỉ có một chút ít thôi
たった : chỉ, mỗi. たった人が来た. Chỉ có mỗi một người tới.
せいぜい : Tới hết mức, hết sức. もうけはせいぜい百円ぐらいか. Lãi cũng lắm cũng chỉ được khoảng 100 yên à.
少なくとも : ít nhất cũng. 少なくとも考慮はしてほしい : ít nhất cũng xem xét giúp cho
せめて : ít nhất thì (thể hiện sự tiếc nuối vì không đủ, nhưng ít nhất thì). せめて片親でも生きていてくれたらよかったのに : ít nhất thì một bên phụ mẫu cũng còn cho thì tốt bao nhiều, vậy mà…
たびたび : thường xuyên : たびたび会った人 Người thường xuyên gặp
Từ vựng N2 Ngày 52
いよいよ : cuối cùng thì. いよいよきた : cuối cùng thì cũng tới
いちいち : từng cái một. いちいち指摘した : chỉ trích từng cái một
ふわふわ : mềm mại, nhẹ nhàng. ふわふわと空に浮く : bồng bềnh nổi trên bầu trời. ふわふわした気分 : cảm thấy nhẹ nhàng, nhẹ nhõm.
まごまご : loay hoay, không quyết được làm như nào. 何処(どこ)へ坐つたらいいのかまごまごした : loay hoay không biết ngồi đâu
それぞれ/めいめい/ひとりひとり : mỗi , từng
ばったり : vô tình (gặp). 店で先生にばったり会う : vô tình gặp giáo viên ở cửa hàng
こっそり : lén lút. 裏口からこっそり(と)忍(しの)び込む : lén lút chui vào từ cửa sau
ぴったり : vừa vặn, khớp. 窓をぴったり(と)閉める : đóng cửa vừa khít
ぎっしり : nèn chặt, đầy ắp. 箱にぎっしり(と)詰める : nhét chật ních vào hộp
ちらりと : lướt nhanh, thoáng qua. ちらりと耳にする : nghe thoáng qua
Từ vựng N2 Ngày 53
うんざり : phát chán. あまりの長話にうんざりする : chán ngán với những câu chuyện quá dài
びっしょり : ướt sũng. びっしょり(と)汗をかく : ướt đẫm mồ hôi
びしょびしょ : ướt sũng. 雨で服がびしょびしょになる: quần áo ướt sũng do dính mưa
しいんと : yên lặng, rất tĩnh lặng. この部屋は、しいんとしている : căn phòng này rất yên lặng
ずらりと : theo một hàng, dãy. 名札がずらりと掛かっている : treo thẻ tên ngay ngắn thành hàng.
さっさと : nhanh chóng, khẩn trương. さっさと片付ける : dọn dẹp khẩn trương
せっせと : siêng năng, cần cù. せっせと働く : làm việc cần cù
どっと : (làm cho nhiều người đồng thanh) oà lên, bùng nổ. みんながどっと笑う : mọi người cười òa lên
すっと : nhanh như chớp. 手をすっと差し出す : tay rút nhanh ra
ひとりでに : tự nhiên (không có ngoại lực tác động). 風も無いのにひとりでに戸があいた : không có gió, vậy mà cửa tự mở ra.
Từ vựng N2 Ngày 54
いっせいに : cùng một lúc*
相当 (そうとう) : khá là
おおいに : rất là
うんと : rất nhiều
たっぷり : đầy, đầy tràn
あまりにも : rất
やや : 1 chút
多少 (たしょう) : ít nhiều
いくぶん/いくらか : 1 chút
わりに/わりと : tương đối
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 9. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 10. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !