Tên các loài chim bằng tiếng Nhật

Tên các loài chim bằng tiếng Nhật

Chào các bạn, tiếp theo loạt bài viết trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin mời các bạn học 1 số Tên các loài chim bằng tiếng Nhật.

Tên các loài chim bằng tiếng Nhật

Tên các loài chim bằng tiếng Nhật :

1. カラス. Ý nghĩa : quạ. Khác với Việt Nam, Ở Nhật thì rất nhiều quạ, người Nhật cũng không săn bắn xua đuổi, do vậy ở đâu cũng có thể thấy quạ, loài này có khả năng chịu nhiệt độ lạnh rất tốt, nên mùa đông đầy tuyết, chúng ta vẫn thấy Quạ, chúng thường tập trung tại những nơi tập kết rác, nếu bạn đi bỏ rác mà không che cẩn thận, chúng sẽ mổ tung gói rác của bạn ra để kiếm thức ăn. Đôi khi quạ gây nhiều phiền toái, như gây chập điện khi làm tổ trên cột điện, bởi vậy, ở nhiều nơi thậm chí người ta còn làm tổ sẵn cho chúng.

  1. すずめ. Ý nghĩa : chim sẻ.

3. ふくろう. Ý nghĩa : cú mèo, loài này thường thấy ở các vùng khí hậu lạnh, đặc biệt trong các khu rừng tại Hokkaido. Tại Hokkaido, cú mèo là một biểu tượng cho sự may mắn, khác hẳn với quan niệm tại Việt Nam : Cú mèo thường mang lại sự đen đủi -> bị xua đuổi.

  1. 鸚鵡(おうむ). Ý nghĩa : vẹt

5. 鳩(はと). Ý nghĩa : bồ câu. Bồ câu của Nhật cũng được nuôi, tuy nhiên phần lớn là bồ câu hoang, chúng sống thành đàn, hay có ở những nơi có các nhà hoặc chung cư bỏ hoang.

  1. 鶴(つる). Ý nghĩa : sếu. 1 loài vật mới được khôi phục và đang được bảo tồn tại Nhật Bản

7. 鶏 (にわとり). Ý nghĩa : gà. Chủ yếu là gà công nghiệp. Gà công nghiệp bên Nhật thường khai thác để lấy trứng, sau khi không còn hiệu quả nữa người ta cũng bỏ đi không lấy thịt vì chúng đã già, thịt rất dai

8. 鷹(たか). Ý nghĩa : diều hâu. Nếu bạn nào đọc one piece, sẽ biết nhân vật kiếm sĩ mắt diều hâu : taka no me. Như vậy là các bạn đã học được luôn từ này rồi.

  1. 白鳥(はくちょう). Âm hán Việt là Bạch điểu. loài chim có màu trắng. Ý nghĩa : thiên nga.

10. 鴨(かも). Ý nghĩa : vịt. Bên Nhật họ không nuôi vịt, chỉ có vịt trời thôi, bạn đi ra các con suối nhỏ, nếu may mắn sẽ nhìn thấy chúng. Vịt của Nhật thường khá nhiều màu sắc 🙂

11. 鴎(かもめ). Ý nghĩa : mòng biển, thấy nhiều ở các cảng biển. Khi bạn đi câu thậm chí chúng còn lao vào cướp cá khi bạn giật cá lên

  1. ツバメ. Ý nghĩa : chim yến. Sống nhiều ở khu vực Okinawa

Trên đây là 1 số từ vựng về Tên các loài chim bằng tiếng Nhật. Nếu bạn còn biết loài chim nào khác phổ biến tại Nhật, hãy comment bên dưới để mọi người cùng biết nhé !

Mời các bạn xem các từ vựng theo các chủ đề khác tại chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!