Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy TínhTừ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính. Tiếp tục các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính. Một chiếc máy tính có rất nhiều các thiết bị cũng như phụ kiện đi kèm. Máy tính hiện nay rất phổ biến trong công việc cũng như cuộc sống vì vậy tuhoconline.net hi vọng các từ này sẽ giúp học được các thiết bị thường gặp nhất trong máy tính

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 : Các Thiết Bị máy Tính

  1. 画面(がめん) – Gamen : Màn hình
  2. モニター – Monita- : Phần màn hình

  3. キーボード – Ki-bo-do : Bàn phím

  4. マウス – Mausu : Chuột

  5. ハードドライブ – Ha-do doraibu : Ổ cứng

  6. フロッピーディスク – Furoppi- Dhisuku : Đĩa mềm

  7. USBメモリ – USB Memori : Bộ nhớ USB

  8. パワーケーブル – Pawa- ke-buru : Cáp nguồn

  9. ケーブル – Ke-buru : Cáp nối

  10. 無線ルーター (むせんるーたー) – Musen Ru-ta- : Router Không dây

  11. スピーカー – Supi-ka- : Loa

  12. プリンター – Purinta- : Máy in

Xem thêm : Tên tiếng Nhật của các thao tác máy tính

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CNTT 1 . Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!