Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống
Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống
Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn tên gọi và hình ảnh minh họa của các loại đồ uống trong tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đồ uống – Phần lớn được bắt nguồn từ tiếng anh :
アイスティー trà đá bắt nguồn từ từ : iced tea. アイス có nghĩa là đá. ティー có nghĩa là trà
アップルジュース nước táo, nước ép từ táo. Từ này được bắt nguồn từ từ: apple juice. アップル là quả táo (từ quả táo nếu để riêng thì có từ ringo được dùng phổ biến hơn). ジュース là nước ép hoa quả. Nếu ジュース đi một mình, nó có nghĩa là nước ép hoa quả nói chung. Đây là 1 từ cũng được dùng khá phổ biến.
ウイスキー rượu whisky, từ này được bắt nguồn từ từ: whisky
ウーロン茶(ちゃ) trà ô long, một loại trà rất phổ biến tại Nhật Bản (kể cả trong các bữa tiệc).
オレンジジュース nước cam, nước ép từ cam, từ này bắt nguồn từ từ : orange juice
グレープジュース nước nho, nước ép từ quả nho, từ này được bắt nguồn từ từ: – grape juice
紅茶(こうちゃ) hồng trà, 1 loại trà của Nhật màu hồng, hơi giống với trà Lipton.
コーヒー cà phê, từ này được bắt nguồn từ từ : coffee (có nghĩa là cà phê).
コーラ cocacola, từ này được bắt nguồn từ từ cola
豆乳 とうにゅう : sữa đậu – sữa đậu nành, soymilk
トマトジュース nước cà chua, từ này được bắt nguồn từ từ : tomato juice
日本茶(にほんちゃ) trà xanh, trà nhật green tea
ビール bia, từ này được bắt nguồn từ từ beer. Lưu ý giữa từ bi được kéo dài, nếu không kéo dài thì sẽ trở thành từ biru, có nghĩa là toà nhà
マンゴージュース nước xoài, từ này được bắt nguồn từ từ mango juice
水(みず) nước
ワイン rượu vang, từ này được bắt nguồn từ từ wine trong tiếng Anh
牛乳[ぎゅうにゅう) sữa bò. 牛 là ngưu, con bò, 乳 là sữa -> 牛乳 : sữa bò
栄養(えいよう)ドリンク nước dinh dưỡng energy drink
フルーツジュース nước hoa quả fruit juice
ノンアルコール ビール bia không cồn, bia không độ, từ này được bắt nguồn từ từ tiếng Anh : non-alcoholic beer
Chủ đề liên quan :
từ vựng tiếng Nhật chủ đề vật dụng nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong nhà
Trên đây là danh sách Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống. Mời các bạn cùng học các từ vựng khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Trả lời câu hỏi của bạn đọc
Mục lục :
trà sữa tiếng nhật
Trà sữa trong tiếng Nhật là ミルクティー. Trà sữa trân châu tiếng Nhật là タピオカティー
đá lạnh tiếng nhật ?
Đá lạnh tiếng Nhật là 氷 (koori)
trà trong tiếng nhật
Trà tiếng Nhật là お茶 (ocha)
Tự học tiếng Nhật online chúc các bạn học tốt !