Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

Khi đánh giá, mô tả hoặc kể chuyện về 1 ai đó, 1 trong những chủ đề mà chúng ta hay nói tới đó chính là tính cách. Chúng ta có câu : mỗi người 1 tính, bởi vậy nên có rất nhiều từ vựng tương ứng cho các loại tính cách đó. Để giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn khi nói về chủ đề này, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp và giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật về tính cách, được chia thành những từ căn bản, tích cực và tiêu cực.

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

Tính cách tiếng Nhật là gì?

Tính cách trong tiếng Nhật là 性格 seikau. Khi hỏi về tính cách của ai đó, chúng ta có thể sử dụng câu …さんはどんな性格ですか (… san ha donna seikaku desuka). Hoặc : …さんはどんな人ですか : Anh/chị … là người như thế nào?

Để miêu tả người bằng tiếng Nhật chúng ta có thể sử dụng những từ vựng về tính cách tiếng nhật dưới đây :

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách p1 – Những từ căn bản :

いい : tốt . いいひと người tốt。せいかくがいいです tính cách tốt, tính hay

わるい : xấu.  わるいひと người xấu。せいかくがわるい tính cách xấu, tính xấu

やさしい : dễ tính

こわい : đáng sợ, kiểu đầu gấu. こわいひと. người trông dữ dằn đáng sợ.

頭が固い あたまがかたい : cứng đầu

親切な しんせつ : thân thiện

ケチ : keo kiệt

Đó là những từ tiếng Nhật cơ bản để bạn giao tiếp cơ bản. Những từ nâng cao dưới đây dành cho những bạn học từ N3 trở lên. Các bạn có thể chọn từ hay dùng, dễ nhớ phù hợp với trình độ của mình để học.

Xem thêm : từ vựng tiếng Nhật về sở thích

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách p2 – Những từ nâng cao :

Nhóm tính cách tích cực :

責任感がある sekininkanga aru : có tinh thần trách nhiệm

誠実な seijutsu : thành thực

まじめ : chăm chỉ, ngoan ngoãn

さわやかな sáng khoái, tích cực

とっても謙虚 kenkyo : quá khiêm nhường

思いやりがある omoiyarigaaru : dễ tính, suy nghĩ cho đối phương

負けず嫌い makezukirai : hiếu thắng, không chịu thua một ai

冷静沈着 reisei chinchaku : điềm đạm, trầm mặc

神経質 shinkeishitsu : câu nệ tiểu tiết, soi từng cái nhỏ

忍耐強い nintai tsuyoi : khả năng nhẫn chịu tốt

地味な jimina : bình thường, giản dị

おだやか bình tĩnh

むじゃき : trong sáng, không tà khí

おおざっぱ : xuề xoà

愉快な人 ゆかいな : vui vẻ

やる気がある やるきがある : có ham muốn làm

頼りになる たよりになる : đáng tin cậy

素直な すなおな : ngoan ngoãn

冷静な れいせいな : điềm đạm

大胆な だいたんな :  Dũng cảm,Táo bạo

寛大な かんだいな : hào phóng, ga lăng

客観的な  きゃっかんてきな : khách quan

気が利く きがきく cẩn thận, Chú ý tới cả những điều nhỏ

賢い  かしこい : thông minh

頑張りや  がんばりや : luôn cố gắng hết mình

我慢強い  がまんづよい : kiên cường

親しみ易い  したしみやすい : dễ gần, thân thiện

大人しい  おとなしい : hiền lành, thụ động

朗らかな  ほがらかな : vui vẻ cởi mở

正直な  しょうじきな : chính trực,thẳng thắn

一途な  いちずな : chung thủy

素朴な  そぼくな  : chân chất

温厚な  おんこうな : đôn hậu

穏やかな  おだやかな : ôn hòa, bình tĩnh

家庭的な  かていてきな : đảm đang

ユーモアがある人 :  hài hước

包容力  ほうようりょく : bao dung

Tiếp theo Từ vựng tiếng Nhật về tính cách thuộc nhóm tích cực là nhóm các tính cách tiêu cực, các bạn nên học theo cặp trái nghĩa để việc ghi nhớ dễ hơn (giống trong bài từ tiếng Nhật trái nghĩa).

Nhóm tính cách tiêu cực :

信心深い shinjin bukai : quá tin vào thần thánh

浮気な  うわきな : lăng nhăng, ngoại tình

嘘つきな  うそつきな : giả dối

負けず嫌いな まけずぎらいな : hiếu thắng

内気な  うちきな : nhút nhát

近づきにくい ちかずきにくい : khó gần

親しみ難い  したしみにくい : khó gần

気分屋の人  きぶんやの : Tính khí thất thường, dễ nổi nóng, trước sau không thống nhất

引っ込み思案な ひっこみじあんな : Khép kín, thu mình, khó hoà nhập với mọi người

自己中心的な じこちゅうしんてきな ích kỷ, luôn coi mình là trung tâm

風変りな  ふうがわりな : kỳ quoặc, có những sở thích lạ

ぼんやりした : lơ đễnh

怠惰な たいだな :  lười biếng. Ngoài ra lười biếng tiếng Nhật còn có từ khác thông dụng là 怠け者 (namakemono) : kẻ lười biếng.

保守的な  ほしゅてきな: bảo thủ

衝動的な  しょうどうてきな : hành động mà không suy nghĩ trước sau

せっかち nóng vội

おしゃべり : nói nhiều

のんびり : đủng đỉnh, lúc nào cũng từ từ

泣き虫 nakimushi : hay khóc nhè

わがまま : ngoan cố

不器用な bukiyou : hậu đậu

頑固な がんこな : ngoan cố, cứng đầu

Tính thiết yếu :

Tính cách là một trong những từ vựng tiếng Nhật thông dụng mà chúng ta cần nhớ để có thể giao tiếp tiếng Nhật tốt. Hãy tưởng tượng khi bạn bình phẩm một ai đó. Hoặc khi nghe người khác nói về mình. Nếu chúng ta không biết từ vựng tiếng Nhật chỉ tính cách mà họ nói, chúng ta sẽ không thể giao tiếp tốt được.

Không chỉ cần thiết cho việc giao tiếp hàng này. Những từ vựng tiếng Nhật này còn cần thiết cho việc luyện thi tiếng Nhật. Trong danh sách từ vựng N3, từ vựng N2 và cả từ vựng N1 nữa đều có ít nhiều từ vựng về tính cách. Tham khảo : từ vựng tiếng Nhật về tính cách cấp độ N2

Hãy bắt đầu bằng những từ vựng tiếng Nhật về tính cách đơn giản, sau đó hãy học tới các từ khó hơn. Hoặc hãy tập đánh giá một ai đó. Nghĩ xem ai có tính cách như mô tả của từ. Gán ngay từ đó vào hình ảnh của người đó. Bạn sẽ nhớ từ vựng tiếng Nhật đó dễ dàng hơn.

Trả lời câu hỏi của đọc giả

Ham học hỏi tiếng nhật là gì?

Ham học hỏi hay ham hiểu biết tiếng Nhật là 学問好きな (gakumon sukina). Ví dụ 学問好きな人 : người ham học hỏi. Hoặc : 勉強好きな (benkyou sukina) : yêu thích học hỏi.

Chăm chỉ tiếng Nhật là gì?

Chăm chỉ tiếng Nhật có một số từ như : 勤勉 kinben : chăm chỉ học tập. 働き者 hataraki mono : người làm việc nhiệt tình, chăm chỉ.

Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật về tính cách. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!