tức giận, trang điểm, tình hình tiếng Nhật là gì ?

tức giận, trang điểm, tình hình tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tức giận, trang điểm, tình hình tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tức giận, trang điểm, tình hình tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tức giận trang điểm tình hình

tức giận

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 怒る
Cách đọc : おこる okoru
Ví dụ :
Cô ấy đã nói đối nên anh ấy đã tức giận
彼女が嘘をついたので、彼は怒った。

trang điểm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 化粧
Cách đọc : けしょう keshou
Ví dụ :
Cô ấy trang điểm giỏi
彼女は化粧が上手。

tình hình

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 都合
Cách đọc : つごう tsugou
Ví dụ :
Hôm nay tình hình của tớ không tốt (bận…) không đi được
今日は都合が悪くて行けません。

Trên đây là nội dung bài viết : tức giận, trang điểm, tình hình tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!