tươi sống, tránh, né tránh, náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì ?

tươi sống, tránh, né tránh, náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tươi sống, tránh, né tránh, náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tươi sống, tránh, né tránh, náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tươi sống tránh, né tránh náo nhiệt, ồn ào

tươi sống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : なま
Ví dụ :
Anh ấy không thể ăn cá sống được
彼は生の魚が食べられません。

tránh, né tránh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : よける
Cách đọc : よける
Ví dụ :
Anh ấy đã né quả bóng bay tới
彼は飛んできたボールをよけたの。

náo nhiệt, ồn ào

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : がやがや
Cách đọc : がやがや
Ví dụ :
Học trò đang náo động ồn ào
生徒たちががやがやと騒いでいますね。

Trên đây là nội dung bài viết : tươi sống, tránh, né tránh, náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!