uỷ ban, xoá bỏ, nâng cao tiếng Nhật là gì ?

uỷ ban, xoá bỏ, nâng cao tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

uỷ ban, xoá bỏ, nâng cao tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
uỷ ban, xoá bỏ, nâng cao tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : uỷ ban xoá bỏ nâng cao

uỷ ban

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 議会
Cách đọc : ぎかい
Ví dụ :
Trong uỷ ban, dự định tương lại của khu đã được thảo luận
議会で区の来年の予定が話し合われたんだ。

xoá bỏ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 削除
Cách đọc : さくじょ
Ví dụ :
Các tệp tin (file) không cần thiết thì hãy xoá đi
要らないファイルは削除してください。

nâng cao

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 高める
Cách đọc : たかめる
Ví dụ :
Cần phải nâng cao bản thân
自分を高めるのは大切なことです。

Trên đây là nội dung bài viết : uỷ ban, xoá bỏ, nâng cao tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!