văn minh, được ưa chuộng, cửa hàng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
văn minh, được ưa chuộng, cửa hàng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : văn minh được ưa chuộng cửa hàng
văn minh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 文明
Cách đọc : ぶんめい
Ví dụ :
Rất nhiều nền văn minh khởi nguồn từ gần những con sông
多くの文明は川の近くで始まった。
được ưa chuộng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 流行
Cách đọc : はやり
Ví dụ :
Quần áo này hiện nay được ưu chuộng
この服は今の流行です。
cửa hàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 商店
Cách đọc : しょうてん
Ví dụ :
Con đường này có nhiều cửa hàng nhỉ
この通りには商店が多いね。
Trên đây là nội dung bài viết : văn minh, được ưa chuộng, cửa hàng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.