vật chất, thực sự, bảo tồn tiếng Nhật là gì ?

vật chất, thực sự, bảo tồn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

vật chất, thực sự, bảo tồn tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
vật chất, thực sự, bảo tồn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vật chất thực sự bảo tồn

vật chất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 物質
Cách đọc : ぶっしつ
Ví dụ :
Sản phẩm này có chất hoá học có hại đó
この製品は有害な化学物質を含んでいるわよ。

thực sự

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 実に
Cách đọc : じつに
Ví dụ :
Buổi hoà nhạc hôm qua thực sự rất tuyệt đó
昨日のコンサートは実に素晴らしかったよ。

bảo tồn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 保存
Cách đọc : ほぞん
Ví dụ :
Hãy lưu dữ liệu sau mỗi 30 phút
データを30分おきに保存してください。

Trên đây là nội dung bài viết : vật chất, thực sự, bảo tồn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!