ví dụ, cúi chào, đường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ví dụ, cúi chào, đường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ví dụ cúi chào đường cho người đi bộ
ví dụ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 例
Cách đọc : れい
Ví dụ :
Hãy cho 1 ví dụ
Hãy cho vài ví dụ cụ thể
一つ例を挙げてください。
具体的な例をいくつか見せてください。
cúi chào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お辞儀
Cách đọc : おじぎ
Ví dụ :
mọi người đã cúi chào giám đốc
皆、社長にお辞儀をした。
Tham khảo : xin chào tiếng Nhật đọc là gì
đường cho người đi bộ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 横断歩道
Cách đọc : おうだんほどう
Ví dụ :
Ở đó có vạch sang đường
あそこに横断歩道があります。
Trên đây là nội dung bài viết : ví dụ, cúi chào, đường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.