vị (trong nghĩa vị giác), đô la, rẻ tiếng Nhật là gì ?

vị (trong nghĩa vị giác), đô la, rẻ tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

vị (trong nghĩa vị giác), đô la, rẻ tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
vị (trong nghĩa vị giác), đô la, rẻ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vị (trong nghĩa vị giác) đô la rẻ

vị (trong nghĩa vị giác)

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : あじ aji
Ví dụ :
Món ăn này có vị nhạt
この料理は味が薄い。

đô la

Nghĩa tiếng Nhật : ドル
Cách đọc : ドル doru
Ví dụ :
Bộ quần áo này là 300 USD
この服は300ドルしました。

rẻ

Nghĩa tiếng Nhật : 安い
Cách đọc : やすい yasui
Ví dụ :
Bộ quần áo này rất rẻ
この服はとても安かった。

Trên đây là nội dung bài viết : vị (trong nghĩa vị giác), đô la, rẻ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!