việc làm thêm, áo khoác, sở thích tiếng Nhật là gì ?

việc làm thêm, áo khoác, sở thích tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

việc làm thêm, áo khoác, sở thích tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
việc làm thêm, áo khoác, sở thích tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : việc làm thêm áo khoác sở thích

việc làm thêm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : アルバイト
Cách đọc : アルバイト arubaito
Ví dụ :
Anh trai tôi đang làm thêm
兄はアルバイトをしています。

áo khoác

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : コート
Cách đọc : コート ko-to
Ví dụ :
Do lạnh nên tôi đã mặc áo khoác.
Cái áo khóa này rất ấm.
寒かったのでコートを着た。
このコートはとても暖かい。

sở thích

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 趣味
Cách đọc : しゅみ shumi
Ví dụ :
Sở thích của tôi là điện ảnh và tennis.
Sở thích của tôi là đọc sách.
私の趣味は映画とテニスです。
私の趣味は読書です。

Trên đây là nội dung bài viết : việc làm thêm, áo khoác, sở thích tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!