viên chức, thế hệ, quan điểm tiếng Nhật là gì ?

viên chức, thế hệ, quan điểm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

viên chức, thế hệ, quan điểm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
viên chức, thế hệ, quan điểm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : viên chức thế hệ quan điểm

viên chức

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 職員
Cách đọc : しょくいん
Ví dụ :
Đây là lối vào chuyên dùng cho nhân viên
ここは職員専用の出入り口です。

thế hệ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 世代
Cách đọc : せだい
Ví dụ :
Tôi và anh ấy cùng tuổi
私は彼と同じ世代です。

quan điểm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 視点
Cách đọc : してん
Ví dụ :
Chúng ta hãy thay đổi quan điểm để xem xét
視点を変えて見てみましょう。

Trên đây là nội dung bài viết : viên chức, thế hệ, quan điểm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!