vỡ, bị vỡ, bộ phận, phủi, làm sạch tiếng Nhật là gì ?

vỡ, bị vỡ, bộ phận, phủi, làm sạch tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

vỡ, bị vỡ, bộ phận, phủi, làm sạch tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
vỡ, bị vỡ, bộ phận, phủi, làm sạch tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vỡ, bị vỡ bộ phận phủi, làm sạch

vỡ, bị vỡ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 割る
Cách đọc : わる waru
Ví dụ :
Tôi đã đánh rơi và làm vỡ cái đĩa
皿を落として割った。

bộ phận

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 部分
Cách đọc : ぶぶん bubun
Ví dụ :
Bộ phận đó không có vấn đề gì
この部分は問題ないです。

phủi, làm sạch

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 拭く
Cách đọc : ふく fuku
Ví dụ :
Tôi phủi bụi trên người bằng khăn tắm
Anh ấy dùng khăn phủi (lau) mặt
タオルで体を拭きました。
彼はタオルで顔を拭きました。

Trên đây là nội dung bài viết : vỡ, bị vỡ, bộ phận, phủi, làm sạch tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!