vỡ, nhân viên nhà ga, tán chuyện, nói nhiều tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
vỡ, nhân viên nhà ga, tán chuyện, nói nhiều tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vỡ nhân viên nhà ga tán chuyện, nói nhiều
vỡ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 割れる
Cách đọc : われる wareru
Ví dụ :
Cốc rơi xuống, bị vỡ
コップが落ちて割れた。
nhân viên nhà ga
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 駅員
Cách đọc : えきいん ekiin
Ví dụ :
Hãy hỏi nhân viên nhà ga
駅員に聞きましょう。
tán chuyện, nói nhiều
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おしゃべり
Cách đọc : おしゃべり oshaberi
Ví dụ :
Em gái tôi rất hãy tán chuyện (nói nhiều)
妹はとてもおしゃべりです。
Trên đây là nội dung bài viết : vỡ, nhân viên nhà ga, tán chuyện, nói nhiều tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.