vội vàng, hoảng hốt, trong các khu vực đô thị của Tokyo, làm thêm ngoài giờ tiếng Nhật là gì ?

vội vàng, hoảng hốt, trong các khu vực đô thị của Tokyo, làm thêm ngoài giờ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

vội vàng, hoảng hốt, trong các khu vực đô thị của Tokyo, làm thêm ngoài giờ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
vội vàng, hoảng hốt, trong các khu vực đô thị của Tokyo, làm thêm ngoài giờ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vội vàng, hoảng hốt trong các khu vực đô thị của Tokyo làm thêm ngoài giờ

vội vàng, hoảng hốt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 慌てる
Cách đọc : あわてる
Ví dụ :
Anh đang vội đi đâu thế
そんなに慌ててどこに行くの。

trong các khu vực đô thị của Tokyo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 都内
Cách đọc : とない
Ví dụ :
Nơi làm việc của anh ấy là trong thành phố
彼の職場は都内にあります。

làm thêm ngoài giờ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 残業
Cách đọc : ざんぎょう
Ví dụ :
Hôm qua tôi đã làm thêm tới tận khuya
昨日は遅くまで残業しました。

Trên đây là nội dung bài viết : vội vàng, hoảng hốt, trong các khu vực đô thị của Tokyo, làm thêm ngoài giờ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!