ý nghĩa, kéo dài, quan khách tiếng Nhật là gì ?
ý nghĩa, kéo dài, quan khách tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ý nghĩa, kéo dài, quan khách tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ý nghĩa kéo dài quan khách
ý nghĩa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 意義
Cách đọc : いぎ
Ví dụ :
Sự nghiệp này có một ý nghĩa lớn
この事業には大きな意義があります。
kéo dài
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 延長
Cách đọc : えんちょう
Ví dụ :
Kỳ họp của quốc hộc đã được kéo dài ra
国会の会期が延長されたわね。
quan khách
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 観客
Cách đọc : かんきゃく
Ví dụ :
Quan khách đã phấn khích lên
観客は興奮していたよ。
Trên đây là nội dung bài viết : ý nghĩa, kéo dài, quan khách tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.