Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Yamero là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu Yamero là gì? Nghĩa của từ yamero trong tiếng Nhật? Các câu ví dụ có chứa từ yamero

Yamero là gì? Nghĩa của từ yamero trong tiếng Nhật

Yamero là gì?

yamero trong tiếng Nhật là 辞めろ. Phiên âm romaji là yamero. Yamero có nghĩa là hãy dừng lại, dừng lại đi. Gốc của từ yamero là 辞める (yameru), có nghĩa là từ bỏ, dừng lại. Yamero một câu rất hay gặp trong anime. Đây là một lời ra lệnh hoặc yêu cầu ai đó dừng việc đang làm.

Yamero là thể sai khiến dạng ngắn, thường dùng cho bạn bè hoặc người dưới. Yamero không dùng cho người trên hoặc cho các tình huống trang trọng. Có 2 từ tương đương cùng nghĩa cũng dùng cho quan hệ thân thiết là : やめ (yame) hoặc yamenasai.  Khi dùng cho các trường hợp lịch sự, chúng ta sẽ nói : 辞めてください (yamete kudasai). Hoặc kính ngữ : おやめください (oyame kudasai).

Ví dụ :

辞めろ!
yamero !
Hãy dừng lại

Trong anime khi một nhân vật phản diện đang định làm gì tại thời điểm kịch tính, nhân vật chính xuất hiện thì thường nói câu này. Hoặc khi nhân vật phản diện làm điều gì độc ác, nhân vật bị hại không làm gì được thì cũng chỉ biết nói : yamero

もういいよ、もう辞めろよ
mou ii yo, mou yamero yo
Thôi đã đủ rồi, hãy dừng lại đi

Nếu bạn nào xem one piece, trận chiến tại marineford. Cảnh Coby gào thét yêu cầu hải quân, yêu cầu Akainu dừng cuộc chiến với băng hải tặc râu trắng lại thì sẽ biết câu này.

ゲームを辞めろ
ge-mu wo yamero
Hãy ngừng việc chơi game lại

その仕事は本当にいやなら辞めろ
sono shigoto ha hontouni iyanara yamero
Nếu cậu thực sự ghét công việc đó thì hãy dừng lại

タバコをやめろ
tabako wo yamero
Hãy bỏ thuốc lá đi

彼女をいじめるのをやめろ
kanojo wo ijimeru no wo yamero
Hãy ngừng việc trêu chọc cô ấy

Trên đây là nội dung giải thích yamero là gì? Nghĩa của từ yamero trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : từ điển Việt Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *