Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 14
Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 14 : Mời các bạn tiếp tục làm 10 câu Test trong chương trình luyện thi Tiếng Nhật N3, những bài Test nhỏ này được Tự học online lấy và chỉnh sửa từ các sách và tài liệu luyện thi tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 hiện có.
Cách làm Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 14:
- Nhấn start Quiz để bắt đầu làm bài Test
- Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi
- Click vào câu hỏi chưa làm để chọn đáp án
- Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
- Chọn view question bên dưới đáp án để xem những câu trả lời sai
- Nhập Tên và địa chỉ email (bất kỳ) và mã capcha để cập nhật kết quả vào bảng xếp hạng
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Từ vựng N3 đề 14
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
Nhất Start Quiz để bắt đầu bài test :
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
JLPT N3 Tests
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- ( )に入るのに最もよいものを 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
Mục lục :
- 1 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 2 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 3 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 4 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 5 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 6 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 7 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 8 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 9 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 10 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
赤ちゃんが目を( )ように、静かにしてくだい。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 10
2. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
時間がありませんので、細かい説明は( )させていただきます。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 10
3. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
みなさんのお宅の一ヵ月の( )はいくらぐらいですか。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 10
4. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
洗濯したのは( )おいてください
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 10
5. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
食後の( )は手作りのケーキです
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 10
6. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
私は通っている高校はスポーツが ( )だ。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 10
7. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
海外旅行で、習った英語が( )ときは、とてもうれしかった。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 10
8. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
うちの子は新しいおもちゃを見ると、( )ほしがる。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 10
9. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
今日までにしなければいけない仕事だったので、昨夜は( )した。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 10
10. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
道で( )人が有名な歌手だと、あとで気がつた。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Để làm lại các bạn vui lòng tải lại trang hoặc nhấn F5 để refresh
Trên đây là nội dung đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 14. Mời các bạn làm các đề N3 khác trong chuyên mục Đề thi N3