Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật N1
Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc luyện thi tiếng Nhật N1, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật N1.
由(よし、yoshi)
までもない/までもなく (mademonai/ mademonaku)
んがため/んがために/んがための (ngatame/ ngatameni/ ngatameno)
ともなく/ともなしに (tomonaku/ tomonashini)
甲斐がある/甲斐もなく(かいがある/かいもなく、kaigaaru/ kaimonaku)
いかんによらず/いかんを問わず(いかんをとわず)/いかんにかからず (ikanniyorazu/ ikanwotowazu/ ikannikakarazu)
はいざしらず/ならいざしらず (haizashirazu/ naraizashirazu)
までだ/までのことだ (madeda/ madenokotoda)
ようが/と…ようが/と… (youga/to… youga/to…)
ようが/と…まいが/と… (youga/to…maiga/to…)
を余儀なくされる(をよぎなくされる、woyoginakusareru)
ても差し支えない(temosashitsukaenai、てもさしつかえない)
が最後/たら最後(がさいご/たらさいご, gasaigo/ tarasaigo)
こそあれ/こそすれ/こそなれ (kosoare/ kososure/ kosonare)
ごとく/ごとき/ごとし (gotoku/ gotoki/ gotoshi)
ながらに/ながらの (nagarani/ nagarano)
故/故に/が故(ゆえ/ゆえに/がゆえ, yue/ yueni/ gayue)
ようとしたところで (youtoshitatokorode)
であるまいし/じゃあるまいし/でもあるまいし (dearumaishi/ jaarumaishi/ demoarumaishi)
としたところで/としたって/にしたところで/にしたって (toshitatokorode/ toshitatte/ nishitatokorode/ nishitatte)
いかんせん/いかんともしがたい (ikansen/ ikantomoshigatai)
にかかわる/にかかわって/にかかわり (nikakawaru/ nikakawatte/ nikakawari)
なくしては/なくして (nakushiteha/ nakushite)
であろうとなかろうと (dearoutonakarouto)
Xem thêm :
Trên đây là nội dung Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật N1. Tự học tiếng Nhật online hi vọng các bạn có thể nắm vững được những cấu trúc ngữ pháp N1 ngày để phục vụ tốt cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật sắp tới. Mời các bạn cùng luyện thi tiếng Nhật cùng tuhoconline.net theo chuyên mục : Luyện thi N1.
những mẫu ngữ pháp dưới cùng không có phần link giải thích ak bạn!!
mình đã thêm mới rồi nhé, đợt trước làm dở dang chưa update, cảm ơn bạn 🙂