Cấu trúc ngữ pháp あえて…ば… aete…ba…

Cấu trúc ngữ pháp あえて…ば… aete…ba…Cấu trúc ngữ pháp あえて…ば… aete…ba…

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp あえて…ば… aete…ba…

Cách chia :

あえて+Vば

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “đánh bạo mà phát ngôn rằng… mặc dù biết sẽ bị phê phán hoặc dùng để mào đầu cho một chuyện khi chưa tìm ra được cách diễn đạt chính xác”.

Ví dụ

嫌われる恐れがあるが、あえて言えば彼女は信じられる人ではない。
Kirawa reru osoregaaru ga, aete ieba kanojo wa shinji rareru hitode wanai.
Có lẽ tôi sẽ bị ghét nhưng tôi xin mạn phép nói rằng cô ấy không phải người đáng tin đâu.

あえて説明すれば、この絵は有名な画家に描かれても、実際にあんまり高い値段で売れない絵だ。
Aete setsumei sureba, kono e wa yuumeina gaka ni egaka rete mo, jissai ni anmari takai nedan de urenai eda.
Cố tìm cách giải thích thì bức tranh này tuy được họa sĩ nổi tiếng vẽ ra nhưng thực chất lại là bức tranh không bán được giá trị cao lắm.

ちょっと説明にくいが、あえて話せば君の要求が断られた。
Chotto setsumei ni kui ga, aete hanaseba kimi no youkyuu ga kotowara reta.
Hơi khó giải thích nhưng nếu cố tìm cách nói thì yêu cầu của cậu đã bị từ chối.

あえて言わせていただければ、他の人に頼んだ方がいい。
Aete iwa sete itadakereba, hokanohito ni tanonda kata ga ii.
Tôi đánh bạo xin được phép nói rằng cậu nên nhờ người khác thì tốt hơn.

山田さんの意見は面白そうですが、あえて言うとすればちょっと実験しにくいだ。
Yamada-san no iken wa omoshiro soudesuga, aete iu to sureba chotto jikken shi nikuida.
Ý kiến của anh Yamada có vẻ thú vị nhưng xin được phép nói rằng nó hơi khó thực hiện.

Chú ý: Cấu trúc này thường đi kèm những từ chỉ sự phát ngôn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

あえて…ば… aete…ba…
あえて…ない aete…nai
敢えて aete

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp あえて…ば… aete…ba…. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!