Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp あえて…ない aete…nai Cấu trúc ngữ pháp あえて…ない aete…nai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp あえて…ない aete…nai

Cách chia :

あえて+thể ない

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “không định hoặc không nên làm việc đó bởi nếu làm sẽ bị phản đối hoặc có ác cảm”. Thường dịch là “không phải cố tình tìm cách…/ không nhất thiết phải”.

Ví dụ

彼が本当に嫌いですが、あえて彼の会社を破壊しないまでだ。
Kare ga hontOUni kiraidesuga, aete kare no kaisha o hakai shinai madeda.
Tôi đúng là ghét hăn ta nhưng không đến mức phải cố tính tìm cách phá hoại công ty của hắn.

あえて君と田中さんがデートすることに反対しないが、結婚することが認めない。
Aete kimi to Tanaka-san ga deito suru koto ni hantai shinaiga, kekkon suru koto ga mitomenai.
Tôi không cần thiết phải phản đối chuyện cậu và anh Tanaka hẹn hò nhưng tôi không chấp nhận chuyện kết hôn.

ときどき高橋さんとけんかするが、あえて彼女をいじめないだ。
Tokidoki takahashi san to kenka suruga, aete kanojo wo ijimenaida.
Thỉnh thoảng tôi có cùng Takahashi cãi nhau nhưng không phải tôi cố tình tìm cách bắt nặt cô ta.

本当にお金がないが、他の人に奪わないだ。
Hontouni okaneganai ga, hokanohito ni ubawanaida.
Đúng là tôi không có tiền nhưng không nhất thiết phải đi cướp của người khác.

おなかがペコペコしているが、あえて君の分まで食べないよ。
Onaka ga pekopeko shite iruga, aete kimi no bun made tabenai yo.
Tôi đói sôi bụng nhưng không nhất thiết phải ăn cả phần của cậu nữa đâu.

Chú ý:
Từ này đứng trước các cách nói như 「する必要もない」、「することもない」、「しようとは思わない」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

あえて…ば… aete…ba…
あえて…ない aete…nai
敢えて aete

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp あえて…ない aete…nai . Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest