Các bộ thủ thường gặp trong chữ kanji
Hiện tại có rất nhiều bạn học chữ Kanji qua bộ thủ, cũng như sử dụng bộ thủ để tạo các câu chuyện gợi nhớ Kanji. Để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc ghi nhớ các bộ thủ thường gặp trong chữ kanji, Tự học online sưu tầm và chỉnh sửa thành danh sách cách bộ thủ thường gặp trong chữ kanji để các bạn tiện tra cứu và học tập.
Ngoài các bộ thủ thường gặp trong chữ Kanji này, trong chữ Hán còn nhiều bộ thủ khác. Tổng cộng có 214 bộ thủ chữ Hán. Tuy nhiên nhiều bộ thủ hiếm gặp, không xuất hiện trong chữ Kanji của Nhật, do vậy Tự học online đã loại bỏ chúng khỏi danh sách các bộ thủ thường gặp trong chữ Kanji này.
Bạn có cần học hết 184 bộ thủ Kanji này không?
Mục lục :
Như đã đề cập trong bài cách học chữ Kanji, nếu cảm thấy phức tạp, các bạn không cần học các bộ thủ này vẫn có thể học được Kanji. Với những người mới học, các bạn nên học 80 bộ thủ Kanji cơ bản, với 80 bộ thủ này cũng đủ để các bạn tạo những câu chuyện hỗ trợ nhớ Kanji rồi.
Với những bạn yêu thích bộ thủ, thích tìm tòi và học sâu thì các bạn có thể học hết cả 184 bộ thủ Kanji này.
Có thể bạn quan tâm : Học Kanji qua thơ văn , cách viết chữ Kanji
Bộ thủ kanji 1 Nét
1. 一 nhất : số một
2. 〡 cổn : nét sổ
3. 丶 chủ : điểm, chấm
4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
5.乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅quyết : nét sổ có móc
Bộ thủ kanji 2 Nét
7. 二 nhị : số hai
8. 亠 đầu : (không có nghĩa, có sách dạy liên tưởng tới cái nắp, vung)
9. 人 nhân (亻) : người
10. 儿 nhân : người
11. 入 nhập : vào
12. 八 bát : số tám
13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
14.冖 mịch : trùm khăn lên
15. 冫 băng : nước đá
16. 几 kỷ : ghế dựa
17. 凵 khảm : há miệng
18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực : sức mạnh
20. 勹 bao : bao bọc
21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
22.匚 phương : tủ đựng
24. 十 thập : số mười
25. 卜 bốc : xem bói
26. 卩 tiết : đốt tre
27. 厂 hán : sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư : riêng tư
29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa
Bộ thủ kanji 3 Nét
30. 口 khẩu : cái miệng
31. 囗 vi : vây quanh
32. 土 thổ : đất
33. 士 sĩ : kẻ sĩ
34. 夂 trĩ : đến ở phía sau
35. 夊 truy : đi chậm
36. 夕 tịch : đêm tối
37. 大 đại : to lớn
38. 女 nữ : nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử : con
40. 宀 miên : mái nhà mái che
41. 寸 thốn : đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu : nhỏ bé
43. 尢 uông : yếu đuối
44. 尸 thi : xác chết, thây ma
45. 屮 triệt : mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn : núi non
47. 巛 xuyên : sông ngòi
48. 工 công : người thợ, công việc
49. 己 kỷ : bản thân mình
50. 巾 cân : cái khăn
51. 干 can : thiên can, can dự
52. 幺 yêu : nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm : mái nhà
54. 廴 dẫn : bước dài
55. 廾 củng : chắp tay
56. 弋 dặc : bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung : cái cung (để bắn tên)
58 彡 sam 1: lông tóc dài
59. 彳 xích : bước chân trái
Bộ thủ kanji 4 Nét
60. 心 tâm (忄): quả tim, tâm trí, tấm lòng
61. 戈 qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
62. 戶 hộ 6: cửa một cánh – bộ này ít gặp
63. 手 thủ (扌): tay
64. 支 chi : cành nhánh
65. 攴 phộc (攵): đánh khẽ
66. 文 văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
67. 斗 đẩu 7: cái đấu để đong
68. 斤 cân : cái búa, rìu
69. 方 phương 9: vuông
70. 无 vô : không
71. 日 nhật : ngày, mặt trời
72. 月 nguyệt : tháng, mặt trăng
73. 木 mộc : gỗ, cây cối
74. 欠 khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
75. 止 chỉ : dừng lại
76. 歹 đãi : xấu xa, tệ hại
77. 殳 thù : binh khí dài
78.毋 vô : chớ, đừng
79. 比 tỷ : so sánh
80. 毛 mao B: lông
81. 氏 thị : họ
82. 气 khí : hơi nước
83. 水 thuỷ (氵): nước
84. 火 hỏa (灬): lửa
85. 爪 trảo : móng vuốt cầm thú
86. 父 phụ : cha
87. 片 phiến : mảnh, tấm, miếng
88. 牙 nha : răng
89.牛 ngưu ( 牜): trâu
90. 犬 khuyển (犭): con chó
Bộ thủ kanji 5 Nét
91. 玄 huyền : màu đen huyền, huyền bí
92. 玉 ngọc : đá quý, ngọc
93. 瓜 qua : quả dưa
94. 瓦 ngõa : ngói
95. 甘 cam : ngọt
96. 生 sinh : sinh đẻ, sinh sống
97. 用 dụng : dùng
98. 田 điền : ruộng
99. 疋 thất: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
100. 疒 nạch : bệnh tật
101. 癶 bát : gạt ngược lại, trở lại
102. 白 bạch : màu trắng
103. 皮 bì : da
104. 皿 mãnh : bát dĩa
105. 目 mục : mắt
106. 矛 mâu : cây giáo để đâm
107. 矢 thỉ : cây tên, mũi tên
108. 石 thạch : đá
109. 示 thị; kỳ : chỉ thị; thần đất
110. 禸 nhựu : vết chân, lốt chân
111. 禾 hòa : lúa
112. 穴 huyệt : hang lỗ
113. 立 lập : đứng, thành lập
Trên đây là nội dung phần 1 : Các bộ thủ thường gặp trong chữ kanji. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang 2
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest