« Back to Glossary Index

白 : Bạch.

Onyomi : はく /  びゃく.

Kunyomi : しろ-い / しら~.

Cấp độ : Kanji N5.

Cách nhớ :

cách nhớ chữ Kanji 白
có 1 tòa nhà 2 tầng màu trắng
Những từ thường gặp :

白い(しろい): trắng

白金(はっきん):bạch kim

白黒(しろくろ): đen trắng

面白い(おもしろい): thú vị

白髪(しらが): tóc bạc, tóc trắng

真っ白(まっしろ): trắng toát

白紙(はくし): giấy trắng

白鳥(はくちょう): thiên nga

白夜(びゃくが): Đêm trắng. Hiện tượng đêm mà vẫn thấy sáng mờ. Hoặc mặt trời không lặn vào ban đêm tại 1 số khu vực trên trái đất

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!