Tổng hợp chữ Hán N4
Tổng hợp chữ Hán N4 – Tổng hợp Kanji N4. Chào các bạn, trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ cung cấp cho các bạn đang luyện thi tiếng Nhật cấp độ N4 danh sách các chữ Hán cấp độ N4.
Kanji n4 có bao nhiêu chữ?
Mục lục :
- 1 Kanji n4 có bao nhiêu chữ?
- 2 Tổng hợp chữ Hán N4 bài 1
- 2.1 1. 会 – âm Hán – Việt : Hội :
- 2.2 2. 同 – âm Hán – Việt : Đồng :
- 2.3 3. 事 – âm Hán – Việt : Sự :
- 2.4 4. 自 – âm Hán – Việt : Tự :
- 2.5 5. 社 – âm Hán – Việt : Xã :
- 2.6 6. 発 – âm Hán – Việt : Phát :
- 2.7 7. 者 – âm Hán – Việt : Giả :
- 2.8 8. 地 – âm Hán – Việt : Địa :
- 2.9 9. 業 – âm Hán – Việt : Nghiệp :
- 2.10 10. 方 – âm Hán – Việt : Phương :
Chữ Hán N4 có khoảng 170 từ (trên cơ sở các bạn đã học hết chữ Hán N5), do vậy 2 ngày các bạn học 10 từ cũng chỉ mất hơn 1 tháng là đã học hết chữ Hán N4. Mời các bạn học 10 chữ Hán N4 đầu tiên :
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 1
1. 会 – âm Hán – Việt : Hội :
Âm on : かい
Âm kun : あ-う
あ-わせる
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
会う(あう):gặp
会社(かいしゃ):công ty
社会(しゃかい):xã hội
2. 同 – âm Hán – Việt : Đồng :
Âm on : どう
Âm kun : おな-じ
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
同じ(おなじ):giống nhau
同意(どうい):đồng ý
同感(どうかん):đồng cảm
3. 事 – âm Hán – Việt : Sự :
Âm on : じ
ず
Âm kun : こと
つか-う
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
事故(じこ):tai nạn
家事(かじ):việc nhà
火事(かじ):hỏa hoạn
4. 自 – âm Hán – Việt : Tự :
Âm on : し, じ
Âm kun : みずか-ら
おの-ずから
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
自分(じぶん):bản thân
自動(じどう):tự động
自転車(じてんしゃ):xe đạp
自由(じゆう):tự do
5. 社 – âm Hán – Việt : Xã :
Âm on : しゃ
じゃ
Âm kun :
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
社会(しゃかい):xã hội
社長(しゃちょう):giám đốc
神社(じんじゃ):đền
6. 発 – âm Hán – Việt : Phát :
Âm on : はつ
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
発表(はっぴょう):phát biểu
出発(しゅっぱつ):xuất phát
7. 者 – âm Hán – Việt : Giả :
Âm on : しゃ
Âm kun : もの
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
医者(いしゃ):bác sỹ
科学者(かがくしゃ):nhà khoa học
若者(わかもの):giới trẻ
8. 地 – âm Hán – Việt : Địa :
Âm on : ち / じ
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
地図(ちず):bản đồ
地下鉄(ちかてつ):tàu điện ngầm
地震(じしん):động đất
9. 業 – âm Hán – Việt : Nghiệp :
Âm on : ぎょう
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
工業(こうぎょう):công nghiệp
農業(のうぎょう):nông nghiệp
開業(かいぎょう)]:khởi nghiệp
10. 方 – âm Hán – Việt : Phương :
Âm on : ほう
Âm kun : かた
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
方(かた):ngài, vị. ví dụ : その方はだれですか Vị đó là ai thế?
考え方(かんがえかた):cách nghĩ. Ví dụ : あなたの考え方がすきです。tôi thích cách nghĩ của bạn.
方法(ほうほう):phương pháp
Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 1. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 2. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4, ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
kon shuu : tuần này, viết sai rồi kìa, đề nghỉ ông ad làm ăn cho nghiêm túc nhé
ok cảm ơn bạn