Tên tiếng Nhật – Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
Dịch tên bạn sang tên tiếng Nhật là việc làm rất quan trọng, nhất là nếu bạn sử dụng nó sau này tại Nhật Bản. Để tránh những rắc rối mà nhiều bạn (không chỉ thực tập sinh mà cả phiên dịch …) gặp phải liên quan tới vấn đề tên tiếng Nhật, trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn và tiện nhất.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana
Các bạn hãy nhập tên đầy đủ của mình vào ô phía dưới và nhấn nút DỊCH nhé
Nếu tên bạn chưa được dịch hết, hãy comment xuống phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ chuyển giúp bạn.
AÁ | ア |
Ái | アイ |
AnÂn | アン |
Anh ẢnhÁnh | アイン |
ÂuẤu | アーウ |
ỨngƯng | ウン |
Uông | ウオン |
UyênUyển | ウエン |
YỶÝ | イー |
BaBá | バ |
BắcBácBạcBạch Bách | バック |
BanBăngBằngBànBànBành BánhBảnh | バン |
BaoBảo BạoBàoBáo | バオ |
Bế bé BểBệ | ベ |
Bích | ビック |
BiênBiển BiệnBiến | ビエン |
Bình Bính Bỉnh | ビン |
BốiBội | ボイ |
BôngBốngBổng | ボン |
Bùi | ブイ |
Cẩmcamcầm | カム |
CanCănCáncấnCẩnCận | カン |
CảnhCánhCanh | カイン |
Cao | カオ |
Cát | カット |
Chánh | チャイン |
Châu | チャウ |
ChiTriTríChiTri | チ |
ChiểuTriệu | チエウ |
ChinhchínhChỉnhTrinhTrịnhTrình | チン |
Chu | ヅ |
Chuẩn | ツアン |
Chung | チュン |
CôngCộngCống | コン |
Cúc | クック |
Cưcửcựcứ | ク |
CungCủng | クーン |
Cương Cường | クオン |
Cửu | キュウ |
Đắc | ダック |
DaDạ | ザ |
Đại | ダイ |
ĐàmĐảmĐamĐạm | ダム |
ĐanĐànĐánĐảnĐangĐăngĐặngĐằng | ダン |
DanhDânDuẩn | ヅアン |
ĐàoĐạoĐảo | ダオ |
Đạt | ダット |
Đậu | ダオウ |
ĐíchĐích | ディック |
DiễmDiêm | ジエム |
ĐiểmĐiềm | ディエム |
DiễnDien | ジエン |
ĐiềnĐiện | ディエン |
Điệp | ディエップ |
Diệp | ジエップ |
Diệu | ジェウ |
ĐinhĐìnhĐịnh | ディン |
ĐỗĐôĐổĐộ | ド |
DoãnDoan | ゾアン |
ĐoanĐoàn | ドアン |
Doanh | ゾアイン |
Đôn Đồn Đông ĐồngĐộng | ドン |
Đức | ドゥック |
DụcDực | ズック |
DưDự | ズ |
Dung Dũng | ズン |
DươngDưỡng | ヅオン |
Duy | ヅウィ |
DuyênDuyền | ヅエン |
Duyệt | ヅエット |
Gia | ジャ |
HàHạ | ハ |
HaiHải | ハイ |
HạnhHanhHànhHằng | ハイン |
HànHânHán | ハン |
HàoHạoHảo | ハオ |
Hậu | ホウ |
HiềnHiểnHiếnHiênHiện | ヒエン |
Hiệp | ヒエップ |
HiếuHiểu | ヒエウ |
HinhHình | ヒイン |
HồhổhộHố | ホ |
Hoạch | ホアック |
HoaHòaHóaHỏaHọa | ホア |
Hoài | ホアイ |
HoanHoànHoàng Hoán Hoạn | ホアン |
Học | ホック |
Hồi HợiHối | ホイ |
Hồng | ホン |
Hợp | ホップ |
Hứa | ホウア |
HuânHuấn | ホウアン |
HuệHuêHuế | フエ |
HùngHưng | フン |
HươngHườngPhongPhòngPhóngPhương | フォン |
HữuHựu | フュ |
HuyênHuyền Huyện | フェン |
HuỳnhHuynh | フイン |
HuyPhiPhí | フィ |
KhaiKhải Khái | クアイ |
KhaKhảKhá | カ |
Khang | クアン |
KhanhKhánh | カイン |
KhoaKhóaKhỏa | クォア |
KhôiKhối | コイ |
Khổng | コン |
Khuất | クアット |
Khương | クゥン |
KiêmKiểm Kiếm | キエム |
Kiệt | キエット |
Kiều | キイエウ |
Kim | キム |
KỳKỷKỵ | キ |
LaLãLảLá | ラ |
LaiLáiLài | ライ |
LâmLam | ラム |
Lan | ラン |
LànhLãnh | ライン |
Lập | ラップ |
LêLễLệ | レ |
LenLên | レン |
Liên | リエン |
Liễu | リエウ |
LinhLĩnh | リン |
Loan | ロアン |
Lộc | ロック |
Long | ロン |
LụaLúa | ルア |
LuânLuận | ルアン |
LụcLực | ルック |
LươngLượng | ルオン |
LưuLựu | リュ |
LuyếnLuyện | ルーェン |
LyLý | リ |
MaMãMạ | マ |
MạcMác | マク |
MaiMại | マイ |
Mẫn | マン |
Mạnh | マイン |
Mịch | ミック |
Minh | ミン |
MyMỹ MỵMỳ | ミ |
Nam | ナム |
NgaNgà | ガーグア |
NgânNgần | グアン |
NghiNghị | ギー |
Nghĩa | ギエ |
Nghiêm | ギエム |
NgôNgộNgổ | ゴー |
NgoanNgoạn | グアン |
Ngọc | ゴック |
NguyễnNguyênNguyện | グエン |
Nguyệt | グエット |
NhaNhãNhạ | ニャ |
NhânNhẫnNhàn | ニャン |
NhậtNhất | ニャット |
NhiNhỉNhị | ニー |
Nhiên | ニエン |
Nho | ノー |
NhưNhu | ヌー |
Nhung | ヌウン |
Ninh | ニン |
Nông | ノオン |
Nữ | ヌ |
Phạm | ファム |
PhanPhạnPhán | ファン |
Phát | ファット |
Phú PhùPhụ | フー |
Phúc | フック |
Phùng Phụng | フウン |
Phước | フォック |
Quách | クァック |
QuânQuangQuảngQuanQuảnQuán | クアン |
QuếKhuê | クエ |
Quốc | クォック |
QuyênQuyền | クェン |
Quyết | クエット |
QuýQuyQuỳ | クイ |
Quỳnh | クイン |
SaXá | サ |
SamSâm | サム |
SanSản | サン |
Sinh | シン |
Sơn | ソン |
Song Sóng | ソーン |
TạTáTả | タ |
TàiTạiTải | タイ |
TâmTấmThắmThẩm | タム |
TânTấnTăngThânThăngThắngTần | タン |
TaoTàoTáoTảoThaoThạoThạoThảo | タオ |
Thạch | タック |
Thái | タイ |
ThanhThànhThạnhThánhThảnh | タイン |
ThếThể | テー |
ThịThiThyThì Tỷtỉti | ティ |
Thích | ティック |
ThiêmThiệm | ティエム |
ThiênThiệnTiếnTiênTiển | ティエン |
ThiệpTiếpTiệp | ティエップ |
ThinhThịnhThỉnhTinTínTínhTìnhTịnh | ティン |
Thoa | トア |
ThoạiThoảiThoái | トアイ |
ThoanThoản | トアン |
ThôngThống | トイン |
Thọthơtho | トー |
ThưThứThuThụ | トゥー |
ThuậnTuân ThuầnTuấnTuầnThuân | トゥアン |
ThụcThúc | トゥック |
ThươngThườngThưởngThượng | トゥオン |
ThuyThùyThúyThụy Thủy | トゥイ |
TiêuTiềuTiếuTiếu | ティエウ |
Tô | ト |
ToanToànToánToảnTuânTuấn | トゥアン |
Tống | トン |
Trà | チャ |
TrâmTrầm | チャム |
TrangTrángTrânTrầnTrấn | チャン |
TriểnChiến | チエン |
Triết | チエット |
Trọng | チョン |
Trúc | ツック |
Trung | ツーン |
Trương Trường | チュオン |
Tú Tư TứTửTự | トゥ |
Tuệ | トゥエ |
Tùng | トゥン |
TườngTưởngTướngTương | トゥオン |
TuyênTuyền | トゥエン |
Tuyết | トゥエット |
VănVậnVân Vấn | ヴァン |
ViệtViết | ヴィエット |
VĩnhVinh | ヴィン |
ViVĩ | ヴィ |
Võ | ヴォ |
Vũ | ヴー |
Vui | ヴーイ |
VươngVượngVường | ヴオン |
XuânXoan | スアン |
XuyếnXuyên | スエン |
YênYến | イェン |
Các bạn cũng có thể sử dụng google để dịch tên bạn sang tiếng Nhật, tuy nhiên nhiều trường hợp sẽ không được chính xác. Các bạn nên tham khảo bảng tra phía dưới để có được tên tiếng Nhật của bạn chính xác hơn. Nếu họ tên hoặc tên đệm của bạn không có trong list, hãy comment phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn chuyển tên bạn sang tên tiếng Nhật
Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật?
Phục vụ công việc và học tập :
Ngay khi mới học tiếng Nhật chắc các bạn đã tự hỏi : tên tiếng Nhật của mình là gì? hay : tên của mình chuyển sang tiếng Nhật sẽ thành như thế nào? Tới khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như : làm giấy tờ đi du học, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào 1 doanh nghiệp Nhật, hay làm hồ sơ đi lao động tại Nhật. Bạn sẽ phải quan tâm tới cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật một cách nghiêm túc hơn, chứ không hẳn là cho biết như ban đầu.
Thống nhất văn bản giấy tờ
Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật mục đích đầu tiên là để người Nhật có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất, nhưng khi bạn đã sử dụng tên đó vào giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn không nên thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng 1 cách phiên âm tên trước đó, bởi chúng sẽ ảnh hưởng tới cách giấy tờ sau này.
Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để lấy tên tiếng Nhật không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc thôi. Bạn hoàn toàn có thể tự lựa chọn cách phát âm cho tên tiếng Nhật của mình. Tuy nhiên bạn nên chọn tên tiếng Nhật đơn giản cho dễ nhớ, vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt.
Ví dụ chữ Quốc : thì phiên âm gần chuẩn nhất là コック hoặc クォック nhưng bạn nên chọn là コク vì dễ nhớ hơn và chúng cũng không khác nhau là mấy. Thêm nữa cả 3 không từ nào phát âm đúng chữ Quốc 100% cả . Vậy thì kén chọn quá đâu có ích lắm đâu phải không ạ . Đó là lý do mà bạn nên chọn 1 tên tiếng Nhật đơn giản để tiện cho bản thân mình 🙂
Nguyên tắc chuyển tên nước ngoài sang tên tiếng Nhật :
Với người Trung quốc :
Người Nhật thường viêt họ tên của họ bằng chữ Kanji. Người nước ngoài thường sẽ phải dùng chữ Katakana. Mặc dù tên Việt có thể suy ra nghĩa trong âm Hán Việt, nhưng quy tắc chung là tên người nước ngoài thì được phiên âm sang katakana (kể cả người Trung Quốc khi sang Nhật cũng vậy).
Điều đó có nghĩa là tên của chúng ta khi chuyển sang tiếng Nhật thì sẽ được phiên âm, chứ không phải dịch nghĩa.
Với người Việt :
Phiên âm tên của bạn sang tiếng Nhật có nghĩa là tên của bạn trong tiếng Việt như thế nào thì chúng ta sẽ tìm một từ có cách đọc gần nhất trong tiếng Nhật. Ví dụ từ Tân sẽ được chuyển thành từ gần nhất là タン(tan).
Bởi hệ thống âm của tiếng Nhật rất hạn chế, do vậy mà sẽ có nhiều tên khi phiên âm sang bị trùng nhau (dù tên việt không trùng). Ví dụ tam, tám, thắm, tâm… đều được phiên âm thành タム(tamu).
Với 1 số âm trong tiếng việt có, tiếng Nhật không có chúng ta có thể ghép thêm 1 số âm của tiếng Nhật để tạo thành : ví dụ âm Tu, Tú hay thụ : トゥ (ta thêm 1 chữ u nhỏ vào sau ト), hay Thi : ティ (cách đánh máy : thi). Tiến : ティエン (ta thêm chữ i nhỏ vào sau chữ テ để có âm ti hay thi). Với chữ V ta dùng chữ ヴ (cách đánh máy : vu). Ví dụ ta có ヴァン(đánh máy : vann), ヴィ cách đánh máy : vi).
Có thể dùng chữ Kanji cho tên bạn?
Bạn có thể sử dụng chữ Kanji cho tên bạn trong các nội dung không chính thức. Còn khi sử dụng các văn bản chính thức bạn phải chuyển thành chữ Katakana. Khi bạn dùng tên bạn trong chữ Kanji, người Nhật sẽ không đọc được, và không được chấp nhận trong thủ tục hành chính. Bạn có thể tham khảo cách chuyển tên tiếng Việt sang chữ Kanji tại bài này : cách chuyển tiên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji
Lưu ý :
Tại Nhật Bản, con dấu cá nhân vẫn được sử dụng phổ biến. Với nhiều loại giấy tờ bạn cần đăng ký con dấu để sử dụng. Một số con dấu không cần đăng ký (dấu mua bảo hiểm sức khỏe …). Với loại dấu không cần đăng ký, bạn có thể đăng ký theo chữ Kanji cho đẹp. Một số loại con dấu cần đăng ký với Tòa thị chính thành phố (ví dụ con dấu để mua ô tô…). Với con dấu này bạn cần đặt làm con dấu bằng tên tiếng Việt không dấu. Con dấu khắc tên bằng Kanji hay Katakana đều không thể đăng ký.
Nếu bạn muốn chọn 1 tên đặc Nhật làm nick name hoặc làm tên mình cho vui, hãy tham khảo bài : 100 họ tên người Nhật thông dụng nhất
xem thêm : tên tiếng Nhật hay để đặt tên cho con
Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
Để tiện cho các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, Tự học online đã dịch sẵn hơn 300 họ tên thông dụng nhất của người Việt sang tiếng Nhật (tham khảo wiki). Các bạn hãy tra họ và tên của mình theo danh mục bảng dưới đây. Những chữa la tinh trong ngoặc là cách đánh máy tên của bạn trong tiếng Nhật.
Bảng tra cứu này đã được sử dụng để phiên âm cho hàng trăm tu nghiệp sinh sang Nhật, do vậy bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng.
Tra tên tiếng Nhật – Bảng A và B
A
A / Á ア (a) An / Ân アン (an) Ái アイ(ai) Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain) Âu アーウ (a-u) |
B
Ba / Bá バ (ba) Bạch / Bách バック (bakku) Bành バン (ban) Bao / Bảo バオ (bao) Bắc / Bác バック (bakku) Ban / Băng / Bằng バン (ban) Bế / bé ベ (be) Bích ビック (bikku) Biên / Biển ビエン (bien) Bình / Bính ビン (bin) Bối / Bội ボイ (bon) Bông ボン (boi) Bùi ブイ (bui) |
Tra tên tiếng Nhật – Bảng C, Ch và D
C
Can / Căn / Cán cấn カン (kan) Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain) Chánh チャイン (chain) Chiểu チエウ (chieu) Chinh / chính チン (chin) Chuẩn ツアン (tuan) Cao カオ (kao) Cẩm/ cam / cầm カム (kamu) Cát カット (katto) Công コン (kon) Cúc クック (kukku) Cư / cử / cự / cứ ク (ku) Cung / Củng クーン (ku-n) Cửu キュウ (kyuu) Cương / Cường クオン (kuon) Châu チャウ (chau) Chu ヅ (du) Chung チュン(chun) Chi / Tri チー (chi-) Chiến : チェン (chixen) |
D
Da / Dạ ザ (da) Danh / Dân ヅアン (duan) Diễm / Diêm ジエム (jiemu) Diễn / Dien ジエン (jien) Diệp ジエップ (jieppu) Diệu ジェウ (jeu) Doãn ゾアン (doan) Doanh ゾアイン (doain) Dư / Dự ズ (zu) Duẩn ヅアン (duan) Dục / Dực ズック (zukku) Dung / Dũng ズン (zun) Dương / Dưỡng ヅオン (duon) Duy ヅウィ (duui) Duyên / Duyền ヅエン (Duen) Duyệt ヅエット (duetto) |
Tra tên tiếng Nhật – Bảng Đ, G, Gi và H
Đ
Đắc ダック (dakku) Đại ダイ (dai) Đàm / Đảm / Đam / Đạm ダム (damu) Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan) Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan) Đào / Đạo / Đảo ダオ (dao) Đạt ダット (datto) Đậu ダオウ (daou) Đích/ Đích ディック (dhikku) Điểm / Điềm ディエム (diemu) Điền / Điện ディエン (dien) Điệp ディエップ (dieppu) Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin) Đỗ / Đô ド (do) Đoan / Đoàn ドアン (doan) Đôn / Đồn ドン (don) Đông / Đồng / Động ドン (don) Đức ドゥック (dwukku) G/Gi Gấm グアム (guamu) Giang / Giáng / Giảng ジャン (jyan) Giao/ giáo ジャ (jan) Giáp ジャップ (jappu) Gia ジャオ(jao) |
H
Hà/ Hạ ハ (ha) Hàn / Hân/ Hán ハン (han) Hai/ Hải ハイ (hai) Hạnh / Hanh / Hành: ハン (han) / ハイン (hain) Hằng / ハン (han) Hậu ホウ (hou) Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao) Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện ヒエン (hien) Hiếu / Hiểu ヒエウ(hieu) Hiệp ヒエップ (hieppu) Hinh / Hình ヒイン (hiin) Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa ホア (hoa) Học ホック (hokku) Hoài ホアイ (hoai) Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn ホアン / ホーアン (hoan) Hoạch ホアック (hoakku) Hồ / hổ / hộ / Hố ホ (ho) Hồi / Hợi / Hối ホイ (hoi) Hồng ホン (hon) Hợp ホップ (hoppu) Hữu / Hựu フュ (fu) Huệ/ Huê / Huế フエ(fue) Huy フィ (fi) Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn) Huân / Huấn ホウアン (Houan) Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen) Huỳnh / Huynh フイン (fin) Hứa ホウア (houa) Hương/ Hường フォン (fon) / ホウオン (houon) |
Tra tên tiếng Nhật – Bảng K, Kh và M
K/Kh
Kiêm / Kiểm キエム (kiemu) Kiệt キエット (kietto) Kiều キイエウ (kieu) Kim キム (kimu) Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki) Kha / Khả / Khá カー (ka-) Khai / Khải / Khái カーイ / クアイ (ka-i / kuai) Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain) Khang クーアン (ku-an) Khổng コン (kon) Khôi コイ / コーイ / コイー (koi) Khuất クアット (kuatto) Khương クゥン (kuxon) Khuê クエ (kue) Khoa クォア (kuxoa) |
M
Ma / Mã / Mạ マ (ma) Mạc / Mác マク (makku) Mai マイ (mai) Mạnh マイン (main) Mẫn マン (man) Minh ミン (min) Mịch ミック (mikku) My / Mỹ ミ / ミー (mi)
|
Tra tên tiếng Nhật – Bảng L và N, Nh, Ng
L
La / Lã / Lả ラ (ra) Lan ラン (ran) Lập ラップ (rappu) Lành / Lãnh ライン(rain) Lai / Lai / Lài :ライ (rai) Lâm/ Lam ラム (ramu) Len / Lên レン (ren) Lê / Lễ / Lệ レ (re) Linh/ Lĩnh リン (rin) Liễu リエウ (rieu) Liên リエン (rien) Loan ロアン (roan) Long ロン (ron) Lộc ロック (roku) Lụa / Lúa ルア (rua) Luân / Luận ルアン (ruan) Lương / Lượng ルオン (ruon) Lưu / Lựu リュ (ryu) Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen) Lục ルック(rukku) Ly / Lý リ (ri) |
N
Nam – ナム(namu) Ninh ニン (nin) Nông ノオン (noon) Nữ ヌ (nu) NGNga / Ngà ガー/グア (ga/ gua) Ngân / Ngần ガン (gan) Ngô / Ngộ / Ngổ ゴー (go) Ngoan グアン (guann) Ngọc ゴック (gokku) Nguyễn / Nguyên / Nguyện グエン (guen) Nguyệt グエット (guetto) NH Nha / Nhã ニャ (nya) Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan) Nhật / Nhất ニャット (niyatto) Nhi / Nhỉ ニー (ni-) Nhiên ニエン (nien) Nho ノー (no-) Như / Nhu ヌー (nu-) Nhung ヌウン (nuun) NGH Nghi ギー(gi-) Nghĩa ギエ (gie) Nghiêm ギエム (giemu) |
Tra tên tiếng Nhật – Bảng Ph và Q, S
PH
Phạm ファム (famu) Phan / Phạn ファン (fan) Phát ファット (fatto) Phi / Phí フィ (fi) Phú / Phù / Phụ フー (fu) Phúc フック (fukku) Phùng / Phụng フウン (fuun) Phương フオン (fuon) Phước フォック(fokku) Phong / Phòng / Phóng フォン (fon) |
Qu
Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán クアン (kuan) Quách クァック(kuxakkau) Quế クエ (kue) Quốc コック/ コク (kokku / koku) Quý / Quy / Quỳ クイ (kui) Quỳnh クーイン/クイン (kuin) Quyên/ Quyền クェン (kuxen) Quyết クエット (kuetto) S Sa サ sam San / Sản サン san Sam / Sâm サム samu Sơn ソン (son) Song ソーン (so-n) Sinh シン (shin) |
Tra tên tiếng Nhật – Bảng T và TH
T
Tạ / Tá / Tả タ (ta) Tài / Tại タイ (tai) Tân / Tấn / Tăng : タン (tan) Tâm : タム (tamu) Tao / Tào / Táo / Tảo : タオ (tao) Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu) Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien) Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi) Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnh ティン(thin) Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu) Tô ト (to) Tống トン (ton) Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan) Tú ツー/ トゥ (Toxu) Tuân / Tuấn トゥアン(twuan) Tuệ トゥエ(twue) Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen) Tư / Tứ / Tử / Tự トゥ (twu) Tùng トゥン (twunn) Tuyết トゥエット (twuetto) Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon) |
TH
Thái タイ (tai) Thân タン (tan) Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh / Thảnh タイン/ タン (tain/ tan) Thạch タック(takku) Thăng / Thắng タン (tan) Thắm/Thẩm : タム (tamu) Thao/ Thào/ Thạo/ Thảo タオ (tao) Thoa : トーア/トア to-a / (toa) Thoan/ Thoản トアン (toan) Thoại / Thoải / Thoái トアイ (toai) Thế / Thể テー (te-) Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-) Thinh / Thịnh ティン(thin) Thiệp ティエップ (thieppu) Thiên/ Thiện ティエン (thien) Thiêm/ Thiệm ティエム (thiemu) Thích ティック (thikku) Thọ/ thơ/ tho トー (to-) Thông/ Thống トーン (to-n) Thu/ Thụ トゥー (tou-) Thục トウック (toukku) Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan) Thuy / Thùy / Thúy / Thụy トゥイ (toui) Thuỷ トゥイ (toui) Thư トゥー (tou-) Thương / Thường / Thưởng / Thượng トゥオン (toxuon)
|
Tra tên tiếng Nhật – Bảng Tr
TR
Trà チャ/ ツア (cha/ tsua) Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan) Trân / Trần / Trấn チャン/ ツアン (chan/ tsuan) Trâm / Trầm (チャム(chamu) Trí/ Chi/ Tri チー (chi-) Triển : チエン (chien) Triết チエット (chietto) Trọng チョン (chon) Triệu チエウ (chieu) Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin) Trung ツーン (tsu-n) Trúc ツック tsukku Trương / Trường チュオン (chuon) |
V
Văn/ Vận/ Vân / Vấn ヴァン (van) Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn) Vi/ Vĩ ヴィ (vi) Việt/Viết ヴィエット(vietto) Võ ヴォ(vo) Vũ ヴー (vu-) Vui ヴーイ (vui) Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon) U Uông ウオン (uon) Ứng/ Ưng ウン (un) Uyên/ Uyển : ウエン (uen) X Xuân/Xoan スアン (suan) Xuyến/ Xuyên : スエン (suen) Y Y/ Ỷ/ Ý イー(i-) Yên/ Yến イェン (ixen) |
Bảng hơn 300 họ tên người Việt trên có thể không bao hàm đủ họ, tên đệm hay tên gọi của bạn. Các bạn có thể dựa trên hướng dẫn tại phần đầu của bài để chuyển. Hoặc các bạn có thể comment phía dưới bài viết. Tự học online sẽ chuyển giúp bạn !
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vui
Các bạn có thể dễ dàng tìm trên mạng cách chuyển tên vui như sau :
Y – fu Z – zi D – te E – ku O – mo W – mei X – na |
B – tu I – ki J – zu S – ari C – mi T – chi P – no Q – ke R – shi |
K – me L – ta F – lu G – ji H – ri U – do V – ru M – rin N – to |
Cách chuyển : bạn lấy các chữ tương ứng với chữ cái trong tên của bạn, và ghép lại. Ví dụ : chữ Sơn : S – ari, O – mo, N – to. Như vậy chúng ta được chữ arimoto :). Tuy nhiên đây chỉ là cách chuyển tên tiếng Nhật vui thôi. Các bạn có thể dùng cho facebook, nickname… Nhưng không nên dùng với người biết tiếng Nhật. Nó rất ngây ngô và không có ý nghĩa 😀
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji
Trong một số trường hợp (giải thích nghĩa tên mình…), các bạn sẽ cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji. Các bạn có thể tra nghĩa họ tên của mình trong bảng sau. Nếu từ nào không có các bạn có thể tra trên từ điển Hán Việt. Lưu ý : không phải chữ Kanji nào người Nhật cũng biết, do vậy đôi khi bạn giải thích nghĩa tên bạn bằng tiếng Nhật có khi sẽ dễ hiểu hơn. Các bạn có thể tham khảo bài sau để giải thích tên tiếng Việt : ベトナム人の名前の意味
Bảng A và B
AÁ 亜 (とうあ) An 安(やすい) / Ân 恩(おん) Ái 愛(あい) Anh 英 (えい) Ảnh 影 (えい) Ánh 暎 (えい) Âu 欧 (おう) |
BBa 葩 (は) Bá 覇 (は) Bạch 舶 (はく) Bách 柏 (はく) Bành 彭 (ほう) Bao 襃 (ほう) Bảo 寶 (ほう) Bắc 北 (ほく) Bác 博 (はくーばく) Ban 般 (はん) Băng 冰 (ひょう) Bằng 鵬 (ほう) Bế 嬖 (へい) bé 筱 (zou) Bích 碧 (へき) Biên 編 (へん) Biển 海 (かい) Bình 平 (へい) Bính 丙 (へい) Bối 貝 (ばい) Bội 佩 (はい) Bùi 裴 (はい) |
Bảng C, Ch và D
CCan 肝 (かん) Căn 根 (こん) Cán 幹 (かん) cấn 艮 (こん) Cảnh 耿 (こう) Cánh 竟 (きょう) Canh 鶊 (こう) Chánh 正 (せい) Chiểu 沼 (しょう) Chinh 征 (せい) chính 正 (せい) Chuẩn 準 (じゅん) Cao 高 (こう) Cẩm 錦 (きん) cam 甘 (かん) cầm 琴 (きん) Cát 吉 (きち) Công 公 (こう) Cúc 菊 (きく) Cư 椐 (きょ) cử 舉 (きょ) cự 秬 (きょ) cứ 拠 (きょ) Cung 恭 (きょう) Củng 鞏 (きょう) Cửu 玖 (きゅう) Cương 罡 (こう) Cường 強 (きょう) Châu 珠 (しゅ) Chu 邾 (ちゅ) Chung 鐘 (しょう) Chi 枝 (し) Chiến 戦 (せん) |
DDa 耶 (や) Dạ 夜 (や) Danh 名 (めい) Dân 珉 (びん) Diễm 艶 (えん) Diêm 簷 (えん) Diễn 衍 (えん) Diên 衍 (えん) Diệp 曄 (よう) Diệu 耀 (よう) Doãn 允 (えん) Doanh 嬴 (えい) Dư 璵 (よ) Dự 豫 (よ) Duẩn 筍 (じゅん) Dục 煜 (いく) Dực 翊 (よく) Dung 容 (よう) Dũng 勇 (ゆう) Dương 陽 (よう) Dưỡng 氧 (よう) Duy 唯 (え) Duyên 縁 (えん) Duyệt 説 (せつ) |
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Đ, G, Gi và H
ĐĐắc 得 (とく) Đại 大 (だい) Đàm 譚 (たん) Đảm 薝 (たん) Đam 耽 (たん) Đạm 澹 (たん) Đan 丹 (たん) Đàn 檀 (だん) Đán 旦 (たん) Đản 袒 (たん) Đang 璫 (とう) Đăng 登 (とう) Đặng 鄧 (とう) Đằng 藤 (とう) Đào 桃 (とう) Đạo 道 (どう) Đảo 壔 (とう) Đạt 達 (たつ) Đậu 杜 (と) Đích 的 (てき) Điểm 点 (てん) Điềm 恬 (てん) Điền 田 (だん) Điện 甸 (でん) Điệp 牒 (ちょう) Đinh 町 (ちょう) Đình 廷 (てい) Định 定 (てい) Đỗ 杜 (とう) Đô 都 (と) Đoan 端 (たん) Đoàn 団 (だん) Đôn 敦 (とん) Đồn 純 (じゅん) Đông 東 (とう) Đồng 潼 (どう) Động 峒 (とう) Đức 徳 (とく) G/GiGiang 江 (こう) Giáng 絳 (こう) Giảng 講 (こう) Giao 郊 (こう) giáo 教 (きょう) Giáp 甲 (こうーかん) Gia 嘉 (か) |
HHà 河 (か) Hạ 夏 (か) Hàn 韓 (かん) Hân 忻 (きん) Hán 漢 (かん) Hai 二 (に) Hải 海 (かい) Hạnh 幸 (こう) Hanh 亨 (こう) Hành 珩 (こう) Hằng 姮 (こう) Hậu 厚 (こう) Hào 豪 (ごう) Hạo 灝 (こう) Hảo 好 (こう) Hiền 賢 (けん) Hiển 顯 (けん) Hiến 獻 (けん) Hiên 軒 (けん) Hiện 現 (げん) Hiếu 孝 (こう) Hiểu 曉 (きょう) Hiệp 俠 (きょう) Hinh 馨 (けい) Hình 型 (けい) Hoa 花 (か) Hòa 和 (わ) Hóa 化 (か) Hỏa 火 (か) Họa 和 (わ) Học 学 (がく) Hoài 懷 (かい) Hoan 歡 (かん) Hoàn 環 (かん) Hoàng 黄 (こう) Hoán 煥 (かん) Hoạn 豢 (けん) Hoạch 穫 (かく) Hồ 湖 (こ) hổ 琥 (こ) hộ 護 (ご) Hố 嘑 (こ) Hồi 茴 (かい) Hợi 亥 (がい) Hối 誨 (かい) Hồng 紅 (こうーく) Hợp 合 (ごう) Hữu 友 (ゆう) Hựu 宥 (ゆう) Huệ 惠 (けい) Huy 輝 (き) Hùng 雄 (ゆう) Hưng 興 (こう) Huân 勲 (くん) Huấn 訓 (くん) Huyên 暄 (けん) Huyền 玄 (げん) Huỳnh 黌 (こう) Huynh 兄 (けい) Hứa 許 (きょ) Hương 香 (こう) Hường 紅 (こう) |
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng K, Kh và M
K/KhKiêm 蒹 (けん) Kiểm 検 (けん) Kiệt 傑 (けつ) Kiều 嬌 (きょう) Kim 金 (きん) Kỳ 埼 (き) Kha 珂 (か) Khả 可 (か) Khá 可 (か) Khai 開 (かい) Khải 凱 (がい) Khái 餼 (き) Khanh 卿 (けい) Khánh 謦 (けい) Khang 康 (こう) Khổng 空 (く) Khôi 魁 (かい) Khuất 屈 (くつ) Khương 姜 (きょう) Khuê 奎 (けい) Khoa 科 (か) |
MMa 麻 (ま) Mã 馬 (ば) Mạ 嗎 (ば) Mạc 莫 (ばく) Mai 梅 (ばい) Mạnh 孟 (もう) Mẫn 敏 (びん) Minh 明 (めい) Mịch 汨 (こつ) Mỹ 美 (び)
|
Bảng L và N, Nh, Ng
LLa 鑼 (ら) Lã 呂 (ろ) Lan 蘭 (らん) Lập 立 (りつ) Lành 賢 (けん) Lãnh 冷 (れい) Lai 淶 (らい) Lâm 林 (りん) Lam 嵐 (らん) Lê 梨 (り) Lễ 礼 (れい) Lệ 麗 (れい) Linh 鈴 (りん) Lĩnh 領 (りょう) Liễu 柳 (りゅう) Liên 蓮 (れん) Loan 鸞 (らん) Long 隆 (りゅう) Lộc 祿 (ろく) Luân 輪 (りん) Luận 論 (ろん) Lương 良 (りょう) Lượng 亮 (りょう) Lưu 瑠 (る) Lựu 橊 (る) Luyến 戀 (れん) Luyện 練 (れん) Lục 綠 (りょうく) Ly 鸝 (り) Lý 理 (り) |
NNam 南 (なん) Ninh 檸 (ねい) Nông 儂 (どう) Nữ 女 (じょ) NGNga 娥 (が) Ngà 冴 (ご) Ngân 銀 (ぎん) Ngô 呉 (ご) Ngộ 悟 (ご) Ngoan 刓 (がん) Ngọc 玉 (きょく) Nguyễn 阮 (げん) Nguyên 源 (げん) Nguyện 愿 (げん) Nguyệt 月 (げつ) Nha 芽 (が) Nhã 雅 (が) Nhân 人 (じん) Nhẫn 忍 (じん) Nhàn 閑 (かん) Nhật 日 (にち) Nhất 壱 (いち) Nhi 鴯 (に) Nhiên 然 (ぜん) Nho 儒 (じゅ) Như 如 (じょ) Nhu 柔 (じゅう) Nhung 絨 (じゅう) NGHNghi 宜 (ぎ)(thích nghi) 沂 (ぎ)(sông Nghi) Nghĩa 義 (ぎ) Nghiêm 厳 (げん) |
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Ph và Q, S
PHPhạm 梵 (ぼん)(làm cho thanh tịnh) 範 (はん)(phép, khuôn mẫu) 范 (はん)(họ Phạm) Phan 璠 (はん) Phạn 梵 (ぼん) Phát 発 (はつ) Phi 丕 (ひ)(lớn lao) 緋 (ひ)(lụa đào) Phí 費 (ひ) Phú 富 (ふう) Phù 扶 (ふ)(hỗ trợ, giúp đỡ, phù trợ) 符 (ふ)(điềm tốt lành) 涪 (ふ)(sông Phù) 芙 (ふ)(hoa phù dung) Phụ 阜 (ふ)(to lớn) 埠 (ふ)(bến đỗ) Phúc 福 (ふく) Phùng 馮 (ひょう) Phụng 鳳 (ほう) Phương 芳 (ほう) Phước 福 (ふく) Phong 風 (ふう) Phòng 防 (ぼう) Phóng 放 (ほう) |
QuQuân 君 (くん) Quang 光 (こう) Quảng 広 (こう) Quan 官 (かん) Quản 管 (かん) Quán 慣 (かん) Quách 郭 (かく) Quế 桂 (けい) Quốc 国 (こく) Quý 貴 (き) Quy 亀 (き) Quỳ 葵 (き)(hoa qùy) 夔 (き)(ông quan Quỳ nhà Thuấn) Quỳnh 瓊 (けい) Quyên 絹 (けん) Quyền 權 (けん) Quyết 決 (けつ) SSa 砂 (さ) sam 杉 (さん) San 珊 (さん) Sản 産 (さん) Sâm 蔘 (しん)(nhân sâm) 琛 (ちん)(đồ quý báu) Sơn 山 (さん) Song 窓 (そう) Sinh 生 (せい) |
Bảng T và TH
TTạ 謝 (しゃ) Tá 佐 (さ) Tả 左 (さ) Tài 材 (ざい) Tại 在 (ざい) Tân 新 (しん) Tấn 晉 (しん) Tăng 増 (ぞう) Tâm 心 (しん) Tao 騷 (そう) Tào 曹 (そう) Táo 灶 (そう) Tảo 早 (そう) Tiếp 楫 (しゅう) Tiệp 睫 (しょう) Tiến 進 (しん) Tiên 僊 (せん)(tiên cảnh) Tiển 戩 (せん) Tỷ 汜 (し) ti 颸 (し) Tín 信 (しん) Tính 性 (せい) Tình 情 (じょう) Tịnh 浄 (じょう) Tiêu 飆 (ひょう) Tiều 湫 (しゅう) Tiếu 笑 (しょう) Tô 蘇 (そ) Tống 宋 (そう) Toan 狻 (さん) Toàn 全 (ぜん) Toán 算 (さん) Toản 鑽 (さん) Tú 秀 (しゅう) Tuân 荀 (じゅん) Tuấn 俊 (しゅん) Tuệ 慧 (けい) Tuyên 瑄 (せん) Tuyền 泉 (せん) Tư 思 (し) Tứ 賜 (し) Tử 梓 (し) Tự 自 (じ) Tùng 松 (しょう) Tuyết 雪 (せつ) Tường 詳 (しょう) Tưởng 想 (そう) |
THThái 太 (たい) Thân 申 (しん) Thanh 清 (せい) Thành 成 (せい) Thạnh 晟 (せい) Thánh 聖 (せい) Thạch 石 (せき) Thăng 昇 (しょう) Thắng 勝 (しょう) Thẩm 審 (しん) Thao 洮 (とう) Thạo 淑 (しゅく) Thảo 草 (そう) Thoa 釵 (さい) Thoan 湍 (たん) Thoản 畽 (とん) Thoại 話 (わ) Thoái 退 (たい) Thế 勢 (せい) Thể 体 (たい) Thị 柿 (し) Thi 詩 (し) Thinh 鯖 (せい) Thịnh 盛 (せい) Thiệp 渉 (しょう) Thiên 天 (てん) Thiện 善 (ぜん) Thiêm 添 (てん) Thiệm 贍 (せん) Thích 戚 (そく) Thọ 寿 (じゅ) thơ 詩 (し) Thông 聡 (そう) Thống 統 (とう) Thu 秋 (しゅう) Thụ 授 (じゅ) Thục 淑 (しゅく) Thuận 順 (じゅん) Tuân 荀 (じゅん) Thùy 淑 (しゅく) Thúy 翠 (すい) Thụy 瑞 (ずい) Thuỷ 水 (すい) Thư 書 (しょ) Thương 瑲 (しょう) Thường 常 (じょう) Thưởng 賞 (しょう) Thượng 上 (じょう)
|
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Tr
TRTrà 茶 (ちゃ) Trang 莊 (そう)(nghiêm trang) 妝 (そう)(trang sức) Tráng 壮 (そう) Trân 珍 (ちん) Trần 陳 (ちん) Trấn 鎭 (ちん) Trâm 菫 (きん) Trầm 沈 (ちん) Trí 知 (ち) Tri 知 (ち) Triển 展 (てん) Triết 哲 (てつ) Trọng 重 (じゅう) Triệu 趙 (ちょう) Trinh 貞 (てい) Trịnh 鄭 (てい) Trình 程 (てい) Trung 忠 (ちゅう) Trúc 竹 (ちく) Trương 張 (ちょう) Trường 長 (ちょう) |
VVăn 文 (ぶん) Vận 運 (うん) Vân 雲 (うん) Vấn 文 (ぶん) Vĩnh 永 (えい) Vinh 栄 (えい) Vi 薇 (ら) Vĩ 偉 (え) Việt 越 (えつ) Viết 曰 (えつ) Võ 武 (ぶ) Vũ 武 (ぶ) Vương 王 (おう) Vượng 王 (おう) U Uông 汪 (おう) Ứng 応 (おう) Ưng 鷹 (よう) Uyên 鴛 (えん) Uyển 婉 (えん) X Xuân 春 (しゅん) Xuyến 釧 (せん) Xuyên 川 (せん) Y Y 医 (い) Ỷ 椅 (い) Ý 意 (い) Yên 嫣 (えん) 安 (あん) Yến 燕 (えん) |
Một số câu hỏi thường gặp của độc giả :
Họ và tên tiếng nhật. Họ tiếng Nhật là 苗字 (myouji), tên tiếng Nhật là 名前 (namae). Họ và tên đầy đủ là :フルネーム
Cách phiên âm tên tiếng việt sang tiếng nhật : Các bạn xem bảng chuyển tên sang tiếng nhật để có thể viết tên mình bằng tiếng nhật katakana chuẩn.
Chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Một số website có hướng dẫn cách dịch họ Việt sang tiếng Nhật kiểu :
Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh Trần 陳 => 高橋 Takahashi Lê 黎 => 鈴木 Suzuki Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
Cách dịch này không có chút chính xác, không tương đương thậm chí là ngốc nghếch. Bởi về lịch sử, người Nhật lựa chọn họ của họ theo đặc điểm khu vực họ sống. Ví dụ Takahashi là cây cầu cao. Không có liên quan gì tới họ Trần cả. Bạn chuyển tên dòng họ của mình sang dòng họ Nhật không có chút tương đương nào về ngữ nghĩa lẫn gốc tích như vậy thì thật là ngốc nghếch !
Trên đây là nội dung bài viết : Tên tiếng Nhật của bạn – Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Tự học tiếng Nhật online hi vọng Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật của gần 300 họ tên người Nhật này sẽ đủ cho các bạn tra tên của mình. Nếu có Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nào hay hơn hoặc có họ tên nào chưa có trong list, các bạn hãy comment phía dưới bài viết “Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật” này nhé!
Chữ ngoan phải là ごァン chứ nhỉ
mình thấy グァン đọc gần Ngoan hơn mà 🙂
uyên phiên âm là gì ?
ウエン bạn nhé
xin giúp chuyển tên trần quang thái sang giúp mình với.
ツアン クアン タイ bạn nhé
Cho mình hỏi Trần Thị Minh Anh sang tiếng Nhật là gì v
ツアン ティ ミン アイン bạn nhé
Cho mình hỏi Lê Đức Tình sang tiếng Nhật là gì v
レ ヅック ティン bạn nhé
Vũ sang tiếng Nhật là gì vậy
ヴ bạn nhé
Lê Thị Hoa Viên sang tiếng nhật là gì ạ
レ ティ ホア ヴィエン bạn nhé
Thái Thiện Tân Tiến sang tiếng nhật là gì vậy ạ
タイ ティエン タン bạn nhé
Tên thêu sang tiếng nhật như nào vậy
テウ bạn nhé
Dương nhi bảo quốc tên tiếng nhật là gì ạ
ズオン ニー バオ クォック bạn nhé
Tuyết Nhi dịch sang tiếng nhật là gì ạ
トウエット ニー bạn nhé
Quách Thị Hiền Trang sang tiếng nhật là gì ạ
クアック ティ ヒエン ツアン bạn nhé
Nguyễn Trần Công Trạng sang tiếng Nhật là gì vậy ạ
グエン チャン コン ツアン bạn nhé
cho mình hỏi từ Phạm Tuấn Kiệt dịch ra tiếng nhật là gì vậy
cho mình hỏi từ Phạm Tuấn Kiệt dịc sang tiến nhật là gì vậy
ファム トゥアン キエット bạn nhé
Cho mình hỏi
Trần thị huyền trang và
Vương quốc long
Dịch qua tiếng nhật là gì ạ
ツアン ティ フエン ツアン
ヴオン クォック ロン
bạn nhé
Như Ngọc dịch sang tiếng nhật là gì?
Lê Phạm Như Ngọc dịch ra tiếng nhật là gì?
レ ファム ヌ ゴック bạn nhé
Trần Nguyễn Ngọc Thịnh sang tiếng nhật là j vậy bạn
ツアン グエン ゴック ティン bạn nhé
Tuyết Hân dịch sang là gì ạ?
トゥエット ハン bạn nhé
Cho mình hỏi tên Tề Đằng Ngộ và Sâm Viên Chính Nhân dịch sang tiếng Nhật là gì vậy bạn. Mình cảm ơn.
テ ダイン ゴ và サム ヴィエン チン ヌアン bạn nhé.
Cho mình hỏi tên này dịch sang tiếng việt là j mn: クオフ
tên người nước ngoài à bạn? vì tên vn rất ít khi kết thúc bằng フ. Có thể là Quốc nhưng phiên âm nhầm
nguyễn thanh nhi
グエン タイン ニー bạn nhé
Nguyễn Thị Thu Hiền tiếng nhật là gì vậy
グエン ティ トゥ ヒエン bạn nhé
Trần Hạo Minh tiếng Nhật là gì ạ
ツアン ハオ ミン bạn nhé
Hứa Kim Quyên là gì ạ?
フア キム クエン bạn nhé
Tên Đỗ ngọc thắng dịch ra tiếng nhật là gì
ド ゴック タン bạn nhé
Nguyễn Đình Đạt thì dịch ra là gì bạn
グエン ディン ダット bạn nhé
Nguyễn Thiên Thiên Hợp dịch là gì ạ?
グエン ティエン ティエン ホップ bạn nhé
Nguyễn Thị Hồng Đào trong tiếng Nhật là gì ạ ?
グエン ティ ホン ダオ bạn nhé
Dịch dùm tên này ạ …. Mai Thị Tơ Tằm …..e dịch mãi ko ra đc ạ
マイ ティ ト タム bạn nhé
Mai Thị Tơ Tằm dịch ra sao ạ?
-Tần Hạ Quỳnh
-Lý Gia Hiên
Dịch sao ạ ?
タン ハ クィン
リ ジャ ヒエン
bạn nhé
Phạm Thế Vĩnh dịch sang là gì ạ?
ファム テー ヴィン bạn nhé
TRẦN TÚ QUYÊN ạ
ツアン トゥ クエン bạn nhé
Lê thanh chúc thì sao ạ
レ タイン ツック bạn nhé
Nguyễn Thị Minh Khuê dịch ra sao ạ ?
グエン ティ ミン クエ bạn nhé
Suzuki Iruma phiên âm qua tiếng nhật như thế nào ạ
すずき いるま (鈴木 入間) bạn nhé
Sỹ thì như nào ạ
Sỹ tiếng nhật là gì ạ
シ bạn nhé
Chuyển giúp mình Phạm Sơn Trà thành tiếng Nhật với
ファム ソン チャ bạn nhé
– Nguyễn Lại Hoài Thi
– Lại Hương Mơ
Dịch sao ạ?
グエン ライ ホアイ ティ
ライ フォン モ
bạn nhé
Nguyễn Hoàng Nhật là gì vậy bạn bạn ghi cả các phát âm được ko
グエン ホアン ヌアット bạn nhé guen hoan nuatto
Trần Đình Sang là gì vậy bạn ghi cả các phát âm được không?
ツアン ディン サン tsuan dhin san bạn nhé
Đặng phương thảo tiếng Nhật như thế nào ạ
ダン フォン タオ bạn nhé
Đặng Nhựt An tiếng nhật là gì ạ
ダン ヌット アン bạn nhé
Nguyễn Trần Nhật Minh dịch sang là gì ạ
グエン ツアン ニャット ミン bạn nhé
đào thị trâm anh dịch sang tiếng nhật là gì ạ
ダオ ティ ツアム アイン bạn nhé
Ngô Đức Thuận dịch sang là j ạ(kèm cách đọc)
ゴ ドゥック トウアン (go doxukku touan) bạn nhé
Tên Thức dịch la gì ạ
トゥック bạn nhé
Ngân dịch sang tiếng Nhật là gì,cảm ơn bạn trước nha
Nguyễn Viết Lợi dịch là gì ạ, thêm cách đọc nx ạ
グエン ヴィエット ロイ (guen vietto roi) bạn nhé
Châu Chấn Thiên thì sao ạ??
チャウ チャン ティエン bạn nhé
Ad ơi dịch hộ e tên này với ah
Nguyễn tiến nghìn
Trần thị Bích
グエン ティエン ギン
ツアン ティ ビック bạn nhé
trần nguyệt phụng chuyển sang tiếng nhật là j ạ
ツアン グエット プウン bạn nhé
Nguyễn Thị Lý
グエン ティ リ bạn nhé
Trương Ngọc Ánh đổi sang tiếng Nhật là gì v b. Tks b
ツオン ゴック アイン bạn nhé
Trần Thị Trà My đổi sang tiếng nhật là gì vậy ạ ?
ツアン ティ チャ ミ bạn nhé
Dương Huỳnh Anh Thư
Nguyễn Ngọc Ngoan
Dịch qua tiếng Nhật là gì ạ?
ヅオン フィン アイン トゥ
グエン ゴック グオアン
bạn nhé
Cho mình hỏi Trần Nguyễn Kim Ngân đổi sang tiếng nhật là gì vậy ạ?
Trần Nguyễn Kim Ngân đổi sang tiếng Nhật là gì vậy ạ?
ツアン グエン キム グアン bạn nhé
Lê Tuyết Ngân đổi sang tiếng Nhật là gì vậy ạ?
cách đọc nữa ạ
đồng ngọc anh khôi đổi sang tiếng nhật là gì vậy ạ
\
Trần Thị Phương Trang đổi sang tiếng nhật hatakana là gì ạ và cách đọc nữa ạ
Cho mình hỏi ” Lê Anh Tú ” đổi sang tên tiếng Nhật là gì vậy ạ ?
Nguyễn Thanh Huệ tiếng nhật là gì bạn
グエン タイン フエ bạn nhé
Trương Thị Ny tiếng nhật là gì
ツオン ティ 二 bạn nhé
Cho hỏi Phong Gian Sơ Kỷ là gì ạ?
フォン ジャン ソ キ bạn nhé, tên hiểm vậy bạn 😀
nguyễn hoàng bảo hân
nguyễn hoàng tân hưng
nguyễn thị kim hồng
nguyễn hoàng khoa huân
nguyễn hoàng quốc huy
dịch giúp với cả cách đọc nữa
グエン ホアン バオ ハン guen hoan bao han
グエン ホアン タン フン guen hoan tan fun
グエン ティ クム ホン guen thi kimu hon
グエン ホアン クア フアン guen hoan kua fuan
グエン ホアン クォック フィ guen hoan kuxokku fi
bạn nhé
Hồ Ngọc Trúc Ly là gì vậy ạ?
dịch giúp với cả cách đọc nữa ạ
ホ ゴック ツック リ ho gokku tsukku ri bạn nhé
Phạm Thị Tươi thì sao ạ
ファム ティ トゥオイ bạn nhé
Ad dịch hộ mk tên nguyễn trung thực với ạ
グエン チュン トゥック bạn nhé
Bạn dịch hộ mình địa chỉ : lê lợi – kiến xương – thái bình với ak
địa chỉ thì bạn nên để nguyên nhé : le loi – kien xuong – thai binh. Thậm chí còn nên để nguyên dấu để bên Nhật họ có thể gửi về đúng địa chỉ nhà mình
ad dịch hộ mình lê ngọc mai anh với ạ
レ ゴック マイ bạn nhé
Dịch giúp em tên Trần Tấn Thương sang chữ Kanji và Katakana là gì ạ
chữ Kanji thì bạn qua web này tra nhé, vì mình cũng ko rõ các chữ trong tên bạn chọn theo nghĩa nào trong chữ Hán. https://hvdic.thivien.net/
kata và cách đọc thì là : ツアン タン トゥオン (tsuan tan toxuon)bạn nhé
AD dịch giúp em tên Trần Tấn Thương sang chữ Kanji và Katakana kèm theo cách đọc nữa ạ
còn Thức thì sao bạn
トゥック bạn nhé
Nguyễn Thị Hiền Hòa tiếng Nhật là gì nhỉ mà cách đọc sao z ad
グエン ティ ヒエン ホア (guen thi hien hoa) bạn nhé
tên Thy chuyển sang tiến Nhật là j ạ ?
ティ bạn nhé
tên Nguyễn Việt Hà sang tiếng Nhật là j ạ ?
グエン ヴィエット ハ bạn nhé
Tên là :CHUYỀN thì dịch tiếng Nhật là gì vậy ad
Bạn ơi tên là CHUYỀN dịch sang tiếng Nhật là gì ạ
チュエン bạn nhé
Yến Nhi thì là như nào ạ
イエン 二 bạn nhé
Nguyễn Lương Quỳnh Trâm thì sao ạ
グエン ルオン クィン ツアム bạn nhé
Huy Trầm Cảm dịch giúp em với !
nếu dịch theo nghĩa trầm cảm thì là うつ病フィ bạn nhé 😀
Tên Hoàng Đặng thị huyền và Lê võ như yến chuyển tiếng nhật thế nào ạ?
ダイン ティ フェン và レ ヴォ ヌ イエン bạn nhé
Trang Thị Mỹ Duyên thì chuyển tiếng nhật như thế nào ạ
チャン ティ ミ ヅエン bạn nhé
Trần Thị Thanh Vấn như nào ạ
ツアン ティ チアン ヴァン bạn nhé
Mình ko dịch đc, tên mình là Nguyễn Gia Tín, mong bn dịch giúp mình
グエン ジャ ティン bạn nhé
cho mình xin cách chuyển tên mình qua tiếng nhật nhé
tên mình là Phạm Lê Duy Tùng
ファム レ ヅイ トゥン bạn nhé
Phạm Hoàng Quỳnh Lam ạ. Có phiên âm dùm mình nữa nhé! Cảm ơn bạ!
ファム ホアン クイン ラム (famu hoan kuin ramu) bạn nhé
Thanh Thảo ạ, phiên âm luôn đc ko ạ
タイン タオ (tain tao) bạn nhé
Nguyễn Văn Nghĩa phiên âm và dịch giúp em ạ
グエン ヴァン ギア (guen van gia) bạn nhé
Nguyễn Anh Việt tiếng nhật đọc như thế nào vậy chỉ em với!!
đọc là guen ain vietto bạn nhé
Tiệp Khắc Tinh dịch sang tiếng Nhật kiểu gì ạ? Phiên âm luôn nha
ティップ カック ティン (thieepu kakku thin) bạn nhé