3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng và bài viết 2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang. Sau khi học xong 3000 từ, các bạn có thể chuyển sang học list 4000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
Mục lục
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – Tuần 1
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 1.
3001. ご存知 (ごぞんじ) : biết, hiểu (kính ngữ)
3002. 雀 (すずめ) : chim sẻ
3004. 残り (のこり) : phần còn lại
3005. 戻す (もどす) : trở lại, trả lại
3006. 体重 (たいじゅう) : thể trọng, cân nặng
3007. どうせ (どうせ) : đằng nào thì
3008. あれこれ (あれこれ) : cái này cái kia
3009. 湖 (みずうみ) : hồ nước
3010. とうとう : cuối cùng
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 2.
3011. 負け (まけ) : thua cuộc
3012. 悔しい (くやしい) : đau khổ
3014. 助かる (たすかる) : được trợ giúp
3015. 手前 (てまえ) : phía đối diện, trước mặt
3016. さっぱり (さっぱり) : hoàn toàn (không)
3017. ついで (ついで) : nhân dịp này
3018. すっきり (すっきり) : khoan khoái, dễ chịu
3019. とんでもない : không thể tin nổi
3020. 坂 (さか) : con dốc
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 3.
3022. コメント : lời bình luận
3024. 看護婦 (かんごふ) : y tá
3025. 就職 (しゅうしょく) : tìm kiếm việc làm
3026. 糸 (いと) : sợi chỉ
3027. 売り場 (うりば) : quầy bán hàng
3028. 校長 (こうちょう) : hiệu trưởng
3030. 進学 (しんがく) : tiếp tục học lên cao
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 4.
3032. テント : lều
3033. 踊り (おどり) : điệu nhảy
3034. 植える (うえる) : trồng
3036. エアメール : thư nhanh
3037. 四季 (しき) : bốn mùa
3038. ナイロン : nylon
3039. 消防車 (しょうぼうしゃ) : xe cứu hỏa
3040. ハンドバッグ : túi xách tay
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 5.
3041. 農業 (のうぎょう) : nông nghiệp
3042. アイロン : bàn là, bàn ủi
3043. ラッシュアワー : giờ cao điểm
3044. 速達 (そくたつ) : chuyển phát nhanh
3045. 予習 (よしゅう) : chuẩn bị bài trước
3047. 深さ (ふかさ) : độ sâu
3048. ウィスキー : rượu whisky
3049. シャープペンシル : bút chì kim
3050. 取引 (とりひき) : sự giao dịch
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 6.
3051. 設ける (もうける) : sự thiết lập, trang bị
3054. 基準 (きじゅん) : tiêu chuẩn
3056. 契約 (けいやく) : hợp đồng
3057. 産業 (さんぎょう) : nghành nghề
3060. 組織 (そしき) : tổ chức
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?
trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !