Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 17

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 96.

  1. (ぎょう) : hàng, dòng
  2. 結論 (けつろん) : kết luận

  3. 困難 (こんなん) : vất vả, khó khăn

  4. 回復 (かいふく) : phục hồi

  5. 適用 (てきよう) : áp dụng

  6. 集団 (しゅうだん) : tập thể

  7. 事態 (じたい) : tình hình

  8. スタート (スタート) : bắt đầu

  9. 更に (さらに) : thêm vào đó

  10. 活躍 (かつやく) : trình diễn, thể hiện

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 97.

  1. 命 (いのち) : sinh mệnh, tính mạng

  2. 医師 (いし) : bác sỹ

  3. おる (おる) : có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự)

  4. 現れる (あらわれる) : xuất hiện

  5. 講演 (こうえん) : bài giảng, bài nói chuyện

  6. 瞬間 (しゅんかん) : giây phút ngắn ngủi

  7. 交流 (こうりゅう) : giao lưu

  8. 標準 (ひょうじゅん) : tiêu chuẩn

  9. まるで (まるで) : hoàn toàn

  10. スタイル (スタイル) : phong cách

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 98.

  1. 関心 (かんしん) : quan tâm

  2. 取り上げる (とりあげる) : tước đoạt, lấy

  3. 伝統 (でんとう) : truyền thống

  4. 民主 (みんしゅ) : dân chủ

  5. 制限 (せいげん) : chế hạn

  6. 投票 (とうひょう) : bỏ phiếu

  7. 心理 (しんり) : tâm lý

  8. 大体 (だいたい) : đại khái, nói chung

  9. 突然 (とつぜん) : đột nhiên

  10. 思想 (しそう) : tư tưởng

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 99.

  1. 応じる (おうじる) : đáp ứng, dựa trên

  2. 不足 (ふそく) : thiếu, không đủ

  3. コード (コード) : dây điện

  4. 世の中 (よのなか) : trong thế gian

  5. 項目 (こうもく) : hạng mục

  6. (きゅう) : cố / cựu~

  7. 次第 (しだい) : ngay khi

  8. 長期 (ちょうき) : trường kì, thời gian dài

  9. 著者 (ちょしゃ) : tác giả, nhà văn

  10. 罪 (つみ) : tội ác, tội lỗi

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 100.

  1. (らく) : thoải mái, dễ chịu

  2. 操作 (そうさ) : sự vận hành, thao tác

  3. 支配 (しはい) : chi phối, điều khiển

  4. 態度 (たいど) : thái độ

  5. 過程 (かてい) : quá trình, tiến trình

  6. バランス (バランス) : sự cân bằng

  7. 連続 (れんぞく) : sự liên tục

  8. 機関 (きかん) : cơ quan, cơ sở vật chất

  9. 論 (ろん) : lập luận, luận thuyết

  10. (とう) : hòn đảo

Ngày thứ Trên đây là nội dung 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tự học online hi vọng 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng này sẽ giúp các bạn có đủ vốn từ để giao tiếp tiếng Nhật thông thường, cơ bản. Sau khi học xong 3000 từ, các bạn có thể chuyển sang học list 4000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • Nguyễn M. Quân

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *