Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 12

Có thể bạn quan tâm : Thành ngữ tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 67.

  1. 円高 (えんだか) : việc đồng yên lên giá
  2. 消費者 (しょうひしゃ) : người tiêu dùng

  3. 日中 (にっちゅう) : Nhật Bản và Trung Quốc

  4. 明日 (あす) : ngày mai (cách nói lịch sự)

  5. 結構 (けっこう) : đủ rồi (dùng khi từ chối)

  6. 辛い (つらい) : khó khăn, khổ sở

  7. まずい (まずい) : không tốt, xấu

  8. 上下 (じょうげ) : trên và dưới

  9. (なま) : tươi sống

  10. よける (よける) : tránh, né tránh

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 68.

  1. がやがや (がやがや) : náo nhiệt, ồn ào

  2. 赤ん坊 (あかんぼう) : em bé sơ sinh

  3. ワープロ (ワープロ) : máy đánh chữ

  4. 新聞社 (しんぶんしゃ) : tòa soạn báo

  5. 寝かす (ねかす) : đặt nằm xuống, cho ngủ

  6. (もの) : người, kẻ

  7. (ちゅう) : trung bình

  8. (せい) : giới tính

  9. (かい) : cuộc họp, hiệp hội

  10. (こと) : sự việc

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 69.

  1. 今日 (こんにち) : ngày nay

  2. (てん) : điểm

  3. バック (バック) : phía sau

  4. 記事 (きじ) : bài báo

  5. (だい) : loại lớn

  6. (ほう) : pháp luật, luật lệ

  7. 非常 (ひじょう) : khẩn cấp

  8. ただ (ただ) : đơn giản, chỉ là

  9. 感じ (かんじ) : cảm giác

  10. 環境 (かんきょう) : môi trường

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 70.

  1. 理解 (りかい) : lý giải, hiểu

  2. (けん) : tỉnh

  3. 使用 (しよう) : sử dụng

  4. 主義 (しゅぎ) : chủ nghĩa

  5. 国民 (こくみん) : người dân

  6. (もと) : dưới

  7. (ば) : dịp, tình huống

  8. 労働 (ろうどう) : lao động

  9. 機会 (きかい) : cơ hội

  10. 製品 (せいひん) : sản phẩm

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 71.

  1. 自身 (じしん) : tự thân

  2. かかる (かかる) : bị trúng, bị mắc (bệnh)

  3. 求める (もとめる) : tìm kiếm, yêu cầu

  4. 下さる (くださる) : cho (kính ngữ)

  5. 昨日 (さくじつ) : hôm qua (lịch sự)

  6. (もと) : nguyên bản, gốc gác

  7. (かた) : kiểu mẫu

  8. それぞれ (それぞれ) : mỗi, từng

  9. 地方 (ちほう) : địa phương, vùng

  10. (めん) : mặt

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 72.

  1. 実は (じつは) : thật ra thì

  2. (よ) : đêm, buổi tối

  3. (ち) : đất, nơi

  4. 議論 (ぎろん) : thảo luận, bàn luận

  5. 以前 (いぜん) : trước kia

  6. 専門 (せんもん) : chuyên môn

  7. 申し上げる (もうしあげる) : phát biểu (khiêm tốn ngữ)

  8. 行動 (こうどう) : hành động

  9. 率 (りつ) : tỷ lệ

  10. 監督 (かんとく) : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • Nguyễn M. Quân

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *