« Back to Glossary Index

Kanji 面

Âm Hán Việt của chữ 面 : DIỆN.

Cách đọc chữ 面 :

Onyomi : めん.

Kunyomi :

Cấp độ :

Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 面 :

画面(がめん):màn hình

正面(しょうめん):chính diện

方面(ほうめん):phương diện

面積(めんせき):diện tích

凹面鏡(オウメンキョウ) : Kính lõm

仮面(カメン) : Mặt nạ

顔面(ガンメン) : Nét mặt

曲面(キョクメン) : Bề mặt bị cong

工面(クメン) : Sự cố gắng xoay sở làm

細面(ほそおもて) : Mặt thon thả

紙面(しめん) : Mặt giấy

誌面(シメン) : Trang tạp chí

斜面(シャメン) : Mặt nghiêng

真面目(まじめ) :Chăm chỉ, nghiêm túc

正面(しょう めん) : Chính diện

洗面(センメン) : Rửa mặt

側面(そくめん) :Mặt bên

地面(じめん) :Mặt đất

帳面(チョウメン) : Sổ ghi nhớ; sổ kế toán

半面(ハンメン) : nửa mặt

鼻面(はなづら) : Chóp mũi

表面(ひょうめん) :Bề mặt, bề ngoài

覆面(フクメン) : Mạng che mặt

平面(ヘイメン) : Bình diện

壁面(ヘキメン) : Bề mặt bức tường

方面(ホウメン): Phương diện

面影(おもかげ) : Ngoại hình

面会(メンカイ) : Cuộc gặp gỡ

面詰(メンキツ) : Khiển trách cá nhân

面魂(つらだましい) : Dữ tợn hoặc khiêu khích nhìn

面積(メンセキ) : Diện tích

面長(おもなが) : Khuôn mặt dài

面目(メンボク・メンモク) : danh dự

矢面(やおもて) : đầu chiến tuyến (nơi hòn tên mũi đạn)

裏面(リメン) : Mặt trái

面倒(メンドウ) : Khó khăn; trở ngại

外面(そとづら) : Bề ngoài

面罵(メンバ) : Nhục mạ

Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 面 :

改頭換面 (かいとうかんめん) : Thay đổi diện mạo mà nộing kho dông đổi

鬼面仏心 (きめんぶっしん) : quỷ diện phật tâm

九年面壁 (きゅうねんめんぺき) : cửu niên diện bích

四角四面 (しかくしめん) : chỉ trích nặng nề

人面獣心 (じんめんじゅうしん) : Nhân diện thú tâm, tương tự thú đội lốt người

面目躍如 (めんぼくやくじょ) : đáp ứng kỳ vọng

面目一新 (めんもくいっしん) : thay da đổi thịt

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 面 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!