1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Những từ vựng tiếng Nhật này đều đã được Tự học tiếng Nhật online giới thiệu trong chuyên mục mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Nếu có từ nào trong danh sách này bạn vẫn còn mơ hồ, các bạn có thể xem lại bài viết trong chuyên mục 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày, mỗi từ trong đó đều có ví dụ minh hoạ, giúp bạn hiểu từ tốt hơn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo chuyển mục cách học tiếng Nhật để có được cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
Khi đã học xong 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng Nhất, các bạn có thể chuyển sang bài viết : 2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng hoặc 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất – Tuần 1
Mục lục :
Ngày 1.
1.行く (いくiku] : đi
2.見る (みる] : nhìn, xem, ngắm
3.多い (おおい] : nhiều
4.家 (いえ] : nhà
5.これ : cái này, này
6.それ (それ] : cái đó, đó
7.私 (わたし) : tôi
8.仕事 (しごと] : công việc
9.いつ (いつ) : khi nào
10.する (する) : làm
Ngày 2
11.出る (でる) : đi ra, rời khỏi
12.使う (つかう) : sử dụng
13.所 (ところ) : địa điểm, nơi
14.作る (つくる) : làm, tạo ra
15.思う (おもう) : nghĩ
16.持つ (もつ) : cầm, nắm, có
17.買う (かう) : mua
18.時間 (じかん) : thời gian
19.知る (しる) : biết
20.同じ (おなじ) : giống nhau
Ngày 3
21.今 (いま) : bây giờ
22.新しい (あたらしい) : mới
23.なる (なる) : trở nên, trở thành
24.まだ (まだ) : chưa, vẫn
25.あと (あと) : sau
26.聞く (きく) : nghe, hỏi
27.言う (いう) : nói
28.少ない (すくない) : ít
29.高い (たかい) : cao
30.子供 (こども) : trẻ em
Ngày 4
31.そう (そう) : như vậy
32.もう (もう) : đã, rồi
33.学生 (がくせい) : học sinh, sinh viên
34.熱い (あつい) : nóng
35.どうぞ (どうぞ) : xin mời
36.午後 (ごご) : buổi chiều
37.長い (ながい) : dài
38.本 (ほん) : sách
39.今年 (ことし) : năm nay
40.よく (よく) : thường
Ngày 5
41.彼女 (かのじょ) : cô ấy, chị ấy
42. どう (どう) : như thế nào
43.言葉 (ことば) : từ
44.顔 (かお) : mặt
45.終わる (おわる) : kết thúc
46.一つ (ひとつ) : 1 cái
47.あげる (あげる) : cho, tặng
48.こう (こう) : như thế này
49.学校 (がっこう) : trường, trường đại học
50.くれる (くれる) : nhận được
Ngày 6
51.始める (はじめる) : bắt đầu
52.起きる (おきる) : thức dậy
53.春 (はる) : mùa xuân
54.午前 (ごぜん) : buổi sáng
55.別 (べつ) : khác
56.どこ (どこ) : ở đâu
57.部屋 (へや) : căn phòng
58.若い (わかい) : trẻ trung
59.車 (くるま) : ô tô
60.置く (おく) : đặt, để
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ