1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 16
Ngày 91
901.何か (なにか) : cái gì đó
902.向こう (むこう) : đối diện
903.真ん中 (まんなか) : ở giữa
904.遠く (とおく) : ở xa
905.横 (よこ) : bề ngang
906.つまらない : buồn chán
907.素晴らしい (すばらしい) : tuyệt vời
908.毎年 (まいとし) : hàng năm
909.来月 (らいげつ) : tháng sau
910.日時 (にちじ) : ngày giờ
Ngày 92
911.夕方 (ゆうがた) : lúc hoàng hôn
912.通る (とおる) : băng qua
913.自動車 (じどうしゃ) : ô tô
914.慣れる (なれる) : quen với
915.撮る (とる) : chụp ảnh
916.やっと (やっと) : cuối cùng
917.どんどん (どんどん) : ùn lên, ngày càng nhiều
918.並べる (ならべる) : xếp đặt
919.逃げる (にげる) : chạy trốn
920.渡す (わたす) : đưa cho
Ngày 93
921.値段 (ねだん) : giá cả
922.両方 (りょうほう) : hai phía
923.約束 (やくそく) : lời hứa
924.一部 (いちぶ) : 1 phần
925.ラジオ (ラジオ) : đài phát thanh
926.入院 (にゅういん) : nhập viện
927.ニュース : bản tin
928.旅行 (りょこう) : du lịch
929.用意 (ようい) : sự chuẩn bị
930.伸びる (のびる) : dài ra
Ngày 94
931.パーティー (パーティー) : bữa tiệc
932.ビール (ビール) : bia
933.早く (はやく) : nhanh, sớm
934.番組 (ばんぐみ) : chương trình
935.ビデオ (ビデオ) : vi đê ô
936.増やす (ふやす) : tăng
937.振る (ふる) : vẫy
938.迎える (むかえる) : chào đón
939.無理 (むり) : quá sức, không thể được
940.珍しい (めずらしい) : hiếm có, ít gặp
Ngày 95
941.有名 (ゆうめい) : nổi tiếng
942.喜ぶ (よろこぶ) : hạnh phúc
943.留学 (りゅうがく) : du học
944.料理 (りょうり) : nấu ăn, món ăn
945.野菜 (やさい) : rau, củ
946.分かれる (わかれる) : bị chia thành
947.特別 (とくべつ) : đặc biệt
948.理由 (りゆう) : nguyên nhân
949.自由 (じゆう) : tự do
950.方向 (ほうこう) : phương hướng
Ngày 96
951.残る (のこる) : còn sót lại
952.ビル (ビル) : tòa nhà
953.まとめる (まとめる) : tổng hợp
954.流れる (ながれる) : chảy ra
955.セーター (セーター) : áo len dài tay
956.シャツ : áo sơ mi
957.洗濯 (せんたく) : giặt giũ
958.間違える (まちがえる) : nhầm lẫn
959.アイスクリーム : kem
960.乾く (かわく) : khô ráo
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ