1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 13
Ngày 73
721.どなた (どなた) : vị nào
722.許す (ゆるす) : tha thứ
723.分ける (わける) : chia ra
724.自然 (しぜん) : tự nhiên, thiên nhiên
725.アパート : căn hộ
726.ホテル (ホテル) : khách sạn
727.パソコン (パソコン) : máy tính cá nhân
728.うまい (うまい) : ngon, giỏi
729.明るい (あかるい) : sáng, vui vẻ
730.急ぐ (いそぐ) : vội vã
Ngày 74
731.歌 (うた) : bài hát
732.中学校 (ちゅうがっこう) : trường trung học
733.テスト (テスト) : kiểm tra
734.ポスト (ポスト) : hộp thư
735.ハンカチ (ハンカチ) : khăn mùi xoa
736.髪 (かみ) : tóc
737.帽子 (ぼうし) : mũ
738.被る (かぶる) : đội (ví dụ đội mũ)
739.ブラウス (ブラウス) : áo choàng
740.週末 (しゅうまつ) : cuối tuần
Ngày 75
741.先週 (せんしゅう) : tuần trước
742.再来週 (さらいしゅう) : tuần sau nữa
743.いつか (いつか) : một khi nào đó
744.宿題 (しゅくだい) : bài tập
745.鍵 (かぎ) : chìa khóa
746.傘 (かさ) : cái ô
747.乗り換える (のりかえる) : chuyển tiếp tàu, xe
748.向かう (むかう) : hướng về
749.本屋 (ほんや) : cửa hàng sách
750.お茶 (おちゃ) : trà
Ngày 76
751.改札口 (かいさつぐち) : cửa soát vé
752.晴れ (はれ) : nắng ráo
753.バス停 (バスてい) : điểm dừng xe bus
754.曇り (くもり) : có mây
755.塩 (しお) : muối
756.たくさん (たくさん) : nhiều
757.大嫌い (だいきらい) : rất ghét, cực ghét
758.中 (なか) : bên trong
759.二階 (にかい) : tầng 2
760.無くす (なくす) : làm mất
Ngày 77
761.まあまあ (まあまあ) : tạm được
762.黄色 (きいろ) : màu vàng
763.ランチ (ランチ) : bữa trưa
764.魚 (さかな) : con cá
765.味 (あじ) : vị (trong nghĩa vị giác)
766.りんご (りんご) : quả táo
767.みかん (みかん) : quả quýt
768.皿 (さら) : cái đĩa
769.コーヒー (コーヒー) : cà phê
770.コップ (コップ) : cái cốc
Ngày 78
771.二人 (ふたり) : 2 người
772.止む (やむ) : tạnh (tạnh mưa)
773.九 (く) : số chín
774.昼間 (ひるま) : ban ngày
775.いつ頃 (いつごろ) : khoảng khi nào
776.字 (じ) : chữ
777.七 (しち) : số bảy
778.お釣り (おつり) : tiền lẻ, tiền thừa
779.名字 (みょうじ) : tên họ
780.おじ (おじ) : chú tôi
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ