Những từ tượng thanh phổ biến trong tiếng Nhật
Những từ tượng thanh phổ biến trong tiếng Nhật
Kho tàng từ vựng tiếng Nhật có vô vàn những từ tượng thanh vừa thú vị, vừa phổ biến, lại rất hữu ích đối với giao tiếp thường ngày. Đa dạng là thế, nên đôi khi sẽ gây khó khăn cho người học trong việc chọn lọc những từ thật cần thiết để ghi nhớ. Vậy trong bài viết sau đây, Tự học online sẽ hệ thống và tổng hợp lại những từ tượng thanh phổ biến trong tiếng Nhật để giúp các bạn ghi nhớ dễ dàng hơn, cùng theo dõi nhé!
Từ tượng thanh trong tiếng Nhật
Trước hết, có thể hiểu từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh. Trong tiếng Nhật, những từ được sử dụng để mô phỏng âm thanh được chia ra làm hai loại. Thứ nhất là từ mô phỏng giọng nói của người và tiếng kêu của động vật gọi là 擬声語 (Gisei go – Nghi thanh ngữ). Thứ hai là từ mô phỏng âm thanh, tiếng động trong tự nhiên gọi là 擬音語 (Gion go – Nghi âm ngữ).
Danh sách những từ tượng thanh phổ biến trong tiếng Nhật
擬声語 (Gisei go – Nghi thanh ngữ)
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người
ばたばた (Batabata) : Lạch bạch, lộp cộp (tiếng bước đi)
ごくごく (Gokugoku) : Tiếng uống nước ừng ực
しくしく (Shikushiku) : Tiếng khóc nức nở
わあわあ (Waawaa) : Tiếng khóc òa
ぼそぼそ (Bosoboso) : Tiếng xì xào
はあはあ (Haahaa) : Thở hồng hộc
ふうふう (Fuufuu) : Thở phào, phù phù
はくしょん (Hakushon) : Tiếng hắt xì
へっへっと (Hehhetto) : Tiếng cười hềnh hệch, sằng sặc
けらけら (Kerakera) : Tiếng cười khúc khích
くすくす (Kusukusu) : Tiếng cười rúc rích
ばりばり (Poripori) : Tiếng nhai rau ráu, nhai tóp tép
ぱちぱち (Pachipachi) : Tiếng vỗ tay bốp bốp
ぽんぽん (Ponpon) : Tiếng vỗ tay (nhịp chậm hơn)
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng động vật kêu
ガーガー (Gaagaa) : Tiếng vịt kêu cạp cạp
ホーホケキョ (Hoohokekyo) : Tiếng chim vàng anh
カッコー (Kakkou) : Tiếng chim cúc cu
カーカー (Kaakaa) : Tiếng quạ kêu re ré
ケンケン (Kenken) : Tiếng gà lôi kêu
チュンチュン (Chunchun) : Tiếng chim sẻ chíp chíp
ピーヒョロロ (Piihyororo) : Tiếng chim diều hâu
コケコッコー (Kokekokkou) : Tiếng gà trống gà mái kêu cục ta cục tác
ポッポ (Poppo) : Tiếng chim bồ câu
ピヨピヨ (Piyopiyo) : Tiếng gà con kêu
ホーホー (Hoohoo) : Tiếng chim cú mèo kêu
げろげろ (Gerogero) : Tiếng ếch kêu ộp oạp
ぶうぶう (Buubuu) : Tiếng lợn kêu
めえめえ (Meemee) : Tiếng cừu kêu e e
ちゅうちゅう (Chyuuchyuu) : Tiếng chuột kêu chít chít
にゃんにゃん (Nyannyan) : Tiếng mèo kêu meo meo
ワンワン (Wanwan) : Tiếng chó kêu gâu gâu
擬音語 (Gion go – Nghi âm ngữ)
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng động trong tự nhiên
ざあざあ (Zaazaa) : Tiếng mưa rào rào
ぽつぽつ (Potsupotsu) : Tiếng mưa rơi lộp độp
ぴゅうぴゅう (Pyuupyuu) : Tiếng gió rít
はらはら (Harahara) : Tiếng rơi khẽ (tiếng lá)
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng đồ vật phát ra
かちゃかちゃ (Kachakacha) : Tiếng chìa khóa kêu lẻnh xẻng
とんとん (Tonton) : Tiếng đập, gõ kêu tộp tộp (nhẹ)
どんどん (Dondon) : Tiếng đập, gõ kêu thùng thùng (mạnh)
ごつん (Gotsun) : Tiếng ngã uỵch, bịch (nặng)
こつん (Kotsun) : Tiếng rơi thịch (nhẹ)
がちゃがちゃ (Gachagacha) : Tiếng loảng xoảng, lạch xạch, tiếng sợi xích, tiền xu v…v…
ちゃりん (Charin): Tiếng tiền xu leng keng
ちゃらちゃら (Charachara) : Tiếng tiền xu va vào nhau lẻng xẻng
ぽきぽき (Pokipoki) : Tiếng gãy, tiếng bẻ
ぽきっと (Pokitto) : Tiếng gãy, tiếng bẻ các thanh dài
Xem thêm: Học tiếng Nhật qua ý nghĩa tên các loại trái ác quỷ trong One Piece
Trên đây là danh sách tổng hợp những từ tượng thanh thú vị trong tiếng Nhật. Hi vọng danh sách tham khảo trên sẽ phần nào giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về từ tượng thanh, cũng như có thể đa dạng hóa vốn từ vựng của bản thân. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật!